arthritis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arthritis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arthritis trong Tiếng Anh.

Từ arthritis trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng viêm khớp, phong thấp, viêm khớp, beänh vieâm khôùp xöông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arthritis

chứng viêm khớp

noun

And it's not just aging that causes arthritis.
Không phải tuổi tác gây ra chứng viêm khớp.

phong thấp

noun

viêm khớp

noun

Most people with gout will experience repeated bouts of gouty arthritis over the years .
Hầu hết các bệnh nhân gút đều bị viêm khớp tái phát do gút trong nhiều năm .

beänh vieâm khôùp xöông

noun

Xem thêm ví dụ

Most often these are rheumatic diseases , such as rheumatoid arthritis and systemic lupus erythematosus ( lupus ) .
Thường thấy nhất là bệnh thấp khớp , chẳng hạn như viêm khớp kinh niên và lu-pút ban đỏ hệ thống ( lupus ) .
And in some ways we had hooked ourselves back onto this idea: cells, organisms, environments, because we were now thinking about bone stem cells, we were thinking about arthritis in terms of a cellular disease.
Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào.
Zbigniew explains: “As the years go by, rheumatoid arthritis saps my energy, damaging one joint after another.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
And the other one has arthritis of the shoulder joint, you know, it's not working very well, so it's walking like this, and we can move the arm, you know, that way.
Còn chiếc kia bị trật khớp bả vai, nó không ổn lắm, nên nó đi như thế này, và chúng ta có thể di chuyển cánh tay theo cách đó.
23 It will also mean that lame ones, including those afflicted with arthritis now, will move about painlessly.
23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe.
( CHUCKLES ) Walking for a half an hour a day reduces the risk of anxiety, arthritis, depression, things like dementia and diabetes.
Đi bộ trong khoảng nửa tiếng một ngày làm giảm nguy cơ lo lắng, viêm khớp, hạ huyết áp, những thứ như chứng mất trí và đái tháo đường.
Gout is a kind of arthritis caused by a buildup of uric acid crystals in the joints .
Gút là một dạng viêm khớp do lượng tinh thể a-xít u-ric tăng quá cao trong các khớp gây ra .
From 2004 to 2012, the programme was broadcast from Moore's home, when arthritis prevented him from travelling to the studios.
Từ năm 2004 đến 2012, chương trình được phát từ nhà riêng của Moore bởi chứng viêm khớp không cho phép ông tới làm việc tại đài truyền hình.
Most people with gout will experience repeated bouts of gouty arthritis over the years .
Hầu hết các bệnh nhân gút đều bị viêm khớp tái phát do gút trong nhiều năm .
Cancer may kill you, but when you look at the numbers, arthritis ruins more lives.
Ung thư có thể giết bạn, nhưng khi quan sát những con số, chứng viêm khớp còn hành hạ nhiều cuộc đời hơn.
Among other benefits, studies suggest that the omega-3 fatty acids in oily fish may help improve inflammatory conditions such as arthritis.
Trong những mặt lợi ích khác, các nghiên cứu cho thấy axit béo omega-3 trong cá béo có thể giúp cải thiện những tình trạng viêm, chẳng hạn như viêm khớp.
The average wholesale price in the United States of a typical treatment for rheumatoid arthritis (1,000 mg IV dose, 2 weeks apart) would have been $14,100 a month in 2014 ($705 per 100 mg) but the patent expired in 2016.
Giá bán buôn trung bình tại Hoa Kỳ của một điều trị điển hình cho viêm khớp dạng thấp (liều 1.000 mg IV, cách nhau 2 tuần) sẽ là 14,100 $ một tháng vào năm 2014 ( 705$ cho 100 mg) nhưng bằng sáng chế hết hạn vào năm 2016.
And then for the damaged arthritis on the surface, we did a stem cell paste graft, which we designed in 1991, to regrow that articular cartilage surface and give it back a smooth surface there.
Và rồi với phần khớp bị hỏng trên bề mặt đó, chúng tôi đã thực hiện sự ghép mô sao chép tế bào gốc, được thiết kế năm 1991, để nuôi lại bề mặt sụn khớp và trả lại 1 bề mặt nhẵn nhụi ở đó.
Fewer than ten percent of people with lupus arthritis will develop deformities of the hands and feet.
Ít hơn 10% bệnh nhân viêm khớp lupus bị biến dạng bàn tay và bàn chân.
Also other_called " wear and tear " arthritis or degenerative joint disease , osteoarthritis ( OA ) is the symptoms progressive breakdown of reduced the joints ' natural way a shock absorbers .
Cũng có tên gọi khác là viêm khớp " hao mòn " hoặc bệnh viêm khớp thoái hoá , viêm khớp mãn tính ( OA ) là chứng suy nhược , giảm sốc tự nhiên của khớp một cách diễn tiến .
We are all aware of the risk of cancer, but there's another disease that's destined to affect even more of us: arthritis.
Chúng ta đều quan tâm đến các sủ rủi ro của ung thư, nhưng có 1 căn bệnh khác đã được định sẵn sẽ thậm chí ảnh hưởng đến nhiều người hơn, chứng viêm khớp.
The dogs survived in rural areas where the people believed that they held a mystical value, and because of their reputation to treat arthritis.
Những con chó sống sót ở các vùng nông thôn, nơi mọi người tin rằng chúng đã giữ một giá trị thần bí, và vì danh tiếng của chúng là điều trị viêm khớp.
Experience increased stress and a higher risk of ill health, including high blood pressure, heart disease, and pain disorders, such as arthritis and headaches*
Bị căng thẳng nhiều và có nguy cơ mắc bệnh, chẳng hạn như cao huyết áp, tim mạch, viêm khớp hoặc đau đầu*
Diagnosing gouty arthritis : Joint fluid analysis
Chẩn đoán viêm khớp do gút bằng cách phân tích dịch khớp
“In the book study group I attend,” says a congregation elder, “one sister suffers from diabetes and kidney failure, one has cancer, two have severe arthritis, and one has both lupus and fibromyalgia.
Một trưởng lão nói: “Trong nhóm học cuốn sách mà tôi tham dự, một chị bị bệnh tiểu đường và hư thận, một chị bị ung thư, hai chị bị thấp khớp nặng, còn một người bị bệnh luput và u xơ đau nhức.
Seems like a man with busted knuckles didn't need arthritis, don't it?
Cũng như một người bị trật khớp rồi thì đâu cần bệnh viêm khớp làm gì, phải không?
They can also benefit the elderly and those suffering from arthritis or other mobility limiting conditions since there are no handles to twist or pull.
Họ cũng có thể có lợi cho người già và những người mắc bệnh viêm khớp hoặc điều kiện di động hạn chế khác vì không có tay cầm để xoay hoặc kéo.
And on the other end, excessive angiogenesis -- too many blood vessels -- drives disease, and we see this in cancer, blindness, arthritis, obesity, Alzheimer's disease.
Mặt khác, tạo mạch thừa -- quá nhiều mạch máu -- tạo điều kiện cho mầm bệnh phát triển, và chúng ta thấy điều đó trong ung thư, mù lòa, viêm khớp, béo phì, Alzheimer's.
Gout is considered when a patient reports a history of repeated attacks of painful arthritis , especially at the base of the toes or in the ankles and knees .
Bệnh gút được nghi ngờ khi bệnh nhân khai bệnh sử có những cơn viêm đau khớp cứ lặp đi lặp lại , nhất là ở đáy ngón chân hoặc ở mắt cá chân và đầu gối .
Also called " wear other_and tear " arthritis or inflammatory degenerative joint disease , osteoarthritis ( OA ) is depression the progressive breakdown reduced of the joints " natural shock way a absorbers .
Cũng được gọi tên khác là viêm khớp " hao mòn " hoặc viêm khớp thoái hoá , bệnh viêm khớp mãn tính ( OA ) là chứng suy nhược , giảm sốc tự nhiên của khớp một cách diễn tiến .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arthritis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.