artifice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artifice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artifice trong Tiếng Anh.

Từ artifice trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngón gian xảo, mẹo, gian ngoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artifice

ngón gian xảo

noun

mẹo

noun

gian ngoan

noun

Xem thêm ví dụ

Artifice!
Gian trá.
He has deceived you, Maurice, by a clumsy artifice.""
Nó đã lừa gạt con, Maurice ạ, bằng những ảo thuật thô lậu.
The borrower may even be a non-existent entity and the loan merely an artifice to conceal a theft of a large sum of money from the bank.
Khách hàng vay thậm chí có thể là một thực thể không tồn tại và cho vay chỉ là giả tạo để che giấu một hành vi trộm cắp một khoản tiền lớn từ ngân hàng.
Obviously I couldn't get 20 million people to the same dinner party, so I figured out a way where I could introduce them to each other photographically without any artifice, without any lighting, or without any manipulation of any kind on my part.
Hiển nhiên tôi không thể đem 20 triệu người vào cùng một buổi tiệc, vì vậy tôi đã nghĩ ra một cách để giới thiệu họ với nhau bằng hình ảnh mà không có bất cứ kỹ xảo, hiệu ứng ánh sáng, hoặc chỉnh sửa gì từ phía tôi.
This time, along with many other artifices, they brought a flying carpet.
Lần này, bên cạnh các trò tiêu khiển khác, họ mang đến một cái thảm bay.
There is this false moral imperative that seems to be all around us, that treatment of depression, the medications and so on, are an artifice, and that it's not natural.
Có sự áp đặt đạo đức sai lầm dường như đang lởn vởn quanh ta. Đó là ý kiến cho rằng điều trị trầm cảm, thuốc men, và những thứ đại loại thế, chỉ là thứ nhân tạo, không tự nhiên.
We also see just a relaxing of ego, and sort of a dismantling of artifice.
Ta cũng thấy cái tôi giảm đi, và sự lừa dối bị dỡ bỏ.
A 2013 Civitas report lists some of the artifices used by participants to skirt the state aid rules on procurement.
Một báo cáo năm 2013 Civitas liệt kê một số các thủ đoạn được những thành viên người tham gia áp dụng để lách các quy định viện trợ nhà nước về đấu thầu.
There are no special effects in " Upwake, " no artifice.
Không có hiệu ứng nào trong " Upwake ", cũng như thủ thuật.
This belief in beauty in the abject leads to the obsession with artifice and symbolism, as artists rejected ineffable ideas of beauty in favour of the abstract.
Niềm tin này trong vẻ đẹp trong các khốn khổ dẫn đến sự ám ảnh với khéo léo và biểu tượng, như là nghệ sĩ từ chối khôn tả ý tưởng của vẻ đẹp ủng hộ của các trừu tượng.
3 The captain of fifty, and the honorable man, and the counselor, and the cunning artificer, and the eloquent orator.
3 Đội trưởng năm chục người, người quý phái, mưu sĩ, lương công, và thuật sĩ.
In contrast, trying to use knowledge of nature to imitate nature (artifice or technology, Greek technē) was seen by classical scientists as a more appropriate interest for lower class artisans.
Ngược lại, việc cố gắng sử dụng kiến thức về tự nhiên để bắt chước tự nhiên được các nhà khoa học cổ đin xem như là một quan tâm phù hợp hơn đối với các nhà nghiên cứu hạng thấp hơn.
46 And Zillah, she also bare Tubal Cain, an instructor of every artificer in brass and iron.
46 Và Si La, nàng cũng sinh ra Tu Banh Ca In, là người rèn đủ thứ vật bằng đồng và bằng sắt.
English words derived from this meaning include artifact, artificial, artifice, medical arts, and military arts.
Những từ tiếng Anh bắt nguồn từ nghĩa này của từ art bao gồm artifact (đồ tạo tác), artificial (nhân tạo), artifice (tài khéo léo), medical arts (kỹ thuật y khoa), và military arts (nghệ thuật quân sự).
So first there's speech, and then writing comes along as a kind of artifice.
Ban đầu người ta phát ngôn, sau đó bài viết mới xuất hiện giống như một trò bịp.
" In the theory with which we have to deal, Absolute Ignorance is the artificer; so that we may enunciate as the fundamental principle of the whole system, that, in order to make a perfect and beautiful machine, it is not requisite to know how to make it.
" Trong thuyết mà ta nghiên cứu đến, sự vô minh tuyện đối ( Absolute Ignorance ) là kẻ sáng chế; để ta có thể khẳng định chắc như nguyên tắc cơ bản của toàn bộ hệ thống, mà, với mục đích hoàn thành được một cỗ máy đẹp và hoàn hảo, đó là điều kiện tất yếu không chỉ là làm như thế nào để chế tạo cỗ máy đó.
While the specific elements of particular banking fraud laws vary depending on jurisdictions, the term bank fraud applies to actions that employ a scheme or artifice, as opposed to bank robbery or theft.
Trong khi các yếu tố cụ thể của một đạo luật gian lận ngân hàng nào đó là khác nhau giữa các chế định pháp lý, thuật ngữ gian lận ngân hàng áp dụng đối với các hành động có sử dụng một mưu đồ hoặc thủ đoạn, trái với cướp hoặc trộm cắp ngân hàng.
The Times described the tour as being "full of theatrical artifice, but based on the rock-solid foundation of 's sensational singing voice and a personality that sparkled like a rough diamond".
The Times mô tả chuyến lưu diễn là "đầy nghệ thuật sân khấu, nhưng dựa trên nền tảng vững chắc của giọng hát giật gân của và tính cách lấp lánh như một viên kim cương thô".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artifice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.