artisan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artisan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artisan trong Tiếng Anh.

Từ artisan trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ thủ công, Nghệ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artisan

thợ thủ công

noun

They are skilled artisans who usually sell their products in the city.
Họ là những thợ thủ công lành nghề, thường bán các sản phẩm của mình trong thành phố.

Nghệ nhân

adjective (skilled craft worker who makes or creates things by hand)

Even outlandish ones concerning artisans capable of constructing war machines.
Kể cả việc lạ lùng là tên nghệ nhân này có thể chế tạo được cổ máy chiến tranh.

Xem thêm ví dụ

Mosques all over India were built in different styles; the most elegant styles developed in areas where indigenous art traditions were strong and local artisans were highly skilled.
Các thánh đường trên khắp Ấn Độ được xây dựng theo các phong cách khác nhau; các phong cách thanh lịch nhất được phát triển trong các khu vực có truyền thống nghệ thuật bản địa mạnh mẽ và các thợ thủ công địa phương có kỹ năng tốt.
The Artisan 810 adds a color fax with an automatic document feeder , while its interface is comprised of a 7.8-inch touch screen along with a 3.5-inch color LCD .
Artisan 810 có thêm khả năng fax màu cùng với một bộ nạp tài liệu tự động , trong khi giao diện điều khiển của nó được bao gồm một màn hình cảm ứng 7.8 inch cùng với một màn hình tinh thể lỏng màu 3.5-inch .
Few artisans make so much from so little.
Có một số ít thợ thủ công chế tạo thật nhiều vật dụng từ một chất thật tầm thường này.
This and other public works carried out by the missionary artisans appeased the queen long enough for them to finish printing all but a few books of the Hebrew Scriptures.
Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
Today, the depletion of ocean fisheries is so significant that effectively it is effecting the ability of the poor, the artisanal fisher folk and those who fish for their own livelihoods, to feed their families.
Ngày nay ,sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ.
In early December, ice artisans cut 120,000 cubic metres (4.2 million cubic feet) of ice blocks from Songhua river's frozen surface as raw materials for the ice sculptures' show.
Vào đầu tháng 12, các nghệ nhân làm đá đã cắt 120.000 mét khối (4,2 triệu feet khối) khối băng từ bề mặt đông lạnh của sông Tùng Hoa làm nguyên liệu cho chương trình điêu khắc trên băng.
The Khan is fond of artisans of every type.
Khả Hãn rất thích những người nghệ sĩ ở mọi thể loại nào đi nữa.
Pottery is a craft in which the artisan works very closely with his material.
Người thợ gốm là một thợ thủ công cẩn thận dùng tay để nắn đất sét thành những bình đẹp đẽ.
During the next 35 years, he rebuilt most of the city and populated it with the great artisans and craftsmen from across the empire.
Trong 35 năm tiếp theo, ông xây dựng lại hầu hết thành phố và dân cư với các nghệ nhânthợ thủ công tuyệt vời từ khắp đế quốc.
Today, the depletion of ocean fisheries is so significant that effectively it is effecting the ability of the poor, the artisanal fisher folk and those who fish for their own livelihoods, to feed their families.
Ngày nay, sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ.
(2) He employed his knowledge of God’s Word skillfully, even as an artisan uses a tool effectively.
(2) Ông khéo léo sử dụng sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời, như thợ thủ công khéo dùng dụng cụ.
The severity of these difficulties is stressed by the fact that the first known labour strike in recorded history occurred during Year 29 of Ramesses III's reign, when the food rations for the favoured and elite royal tomb-builders and artisans in the village of Set Maat her imenty Waset (now known as Deir el-Medina), could not be provisioned.
Mức độ nghiêm trọng của những khó khăn này được nhấn mạnh từ thực tế đó là các cuộc đình công đầu tiên được biết đến trong lịch sử xảy ra vào năm 29 dưới vương triều của Ramesses III, khi khẩu phần thức ăn dành cho những thợ thủ công và những người thợ xây dựng các lăng mộ hoàng gia của Ai Cập ở làng Set Maat her imenty Waset (bây giờ gọi là Deir el Medina), không thể được cung cấp đầy đủ.
And how might his early training as a woodworking artisan have influenced him later in life?
Làm thế nào sự huấn luyện lúc trẻ ảnh hưởng đến đời sống ngài sau này?
Hanbok Manggeon Korean culture List of Korea-related topics Gat, Traditional Headgear in Korea by the National Research Institute of Cultural Heritage (in Korean) "Master Artisan of Horsehair Hat Making"
Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015. Hanbok Manggeon Văn hóa Triều Tiên "Gat, Traditional Headgear in Korea" by the National Research Institute of Cultural Heritage (tiếng Hàn) "Master Artisan of Horsehair Hat Making"
Bogotá started deep architectural and urban transformation with significant industrial and artisan production increases.
Bogotá bắt đầu chuyển đổi kiến trúc và đô thị sâu sắc với sự gia tăng sản xuất công nghiệp và thủ công quan trọng.
The reforms of Djedkare played an important role in flourishing of the arts during the later Old Kingdom, as artisans and craftsmen could now find many wealthy patrons beyond the king.
Những cải cách của Djedkare Isesi đã đóng một vai trò quan trọng đối với sự hưng thịnh của nghệ thuật trong giai đoạn sau của thời kỳ Cổ vương quốc, bởi vì những người thợ thủ công lúc này đây đã có thể tìm được nhiều khách hàng giàu có hơn ngoài nhà vua.
That shit's artisanal.
Làm hoàn toàn bằng thủ công.
Many artisanal hand made cheeses, both common varieties and local specialties, are produced by small family farms throughout Greece and offer distinct flavors.
Nhiều, làm pho mát bằng tay, thủ công, cả các loại phổ biến và đặc sản địa phương, được sản xuất bởi các trang trại gia đình nhỏ khắp Hy Lạp và cung cấp hương vị đặc trưng khác với những loại được sản xuất hàng loại ở Hy Lạp và các nước khác.
Some of the risks that FDA have been found so far during a three-year study of the Artisan are: a yearly loss of 1.8% of the endothelial cells, 0.6% risk of retinal detachment, 0.6% risk of cataract (other studies have shown a risk of 0.5 – 1.0%), and 0.4% risk of corneal swelling.
PIOLs có được chấp thuận bởi FDA, nhưng có một số các rủi ro mà FDA đã được tìm thấy là: 0,6% nguy cơ bong võng mạc một tổn thất hàng năm là 1,8% của các tế bào nội mô 0,6% nguy cơ của đục thủy tinh thể (các nghiên cứu khác đã chỉ ra một nguy cơ 0,5 - 1,0%), và 0,4% nguy cơ sưng giác mạc.
The inventors of the 3Doodler (Maxwell Bogue and Peter Dilworth) built the first 3Doodler prototype in early 2012 at the Artisan's Asylum in Somerville, Massachusetts.
Các nhà phát minh của 3Doodler (Maxwell Bogue và Peter Dilworth) đã xây dựng nguyên mẫu 3Doodler đầu tiên vào đầu năm 2012 tại Artisan's Asylum ở Somerville, Massachusetts.
They are skilled artisans who usually sell their products in the city.
Họ là những thợ thủ công lành nghề, thường bán các sản phẩm của mình trong thành phố.
This cell phone started its trajectory in an artisanal mine in the Eastern Congo.
Chiếc điện thoại di động này bắt đầu vòng đời của nó từ một mỏ khai thác thủ công ở Đông Congo.
In many artisanal fishing communities, women are responsible for making and repairing nets, post-harvest processing and marketing.
Ở những cộng đồng theo nghề đánh cá thủ công, phụ nữ đảm trách nhiệm vụ đan sửa lưới đánh cá, sơ chế sau thu hoạch và buôn bán sản phẩm.
7 Priests, artisans, and others making their living from idolatry incited the populace against the Christians, who did not engage in idolatrous practices.
7 Thầy tế lễ, thợ thủ công và người sống bằng nghề làm hình tượng đã xúi giục dân chúng chống tín đồ Đấng Christ vốn không dự vào các thực hành thờ hình tượng.
The more salient question is why would a noblewoman risk her reputation on a lowly artisan?
Câu hỏi đặt ra là..... tại sao một phụ nữ quí tộc mạo hiểm danh tiếng của mình vì một nghệ nhân tầm thường

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artisan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.