articulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ articulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ articulate trong Tiếng Anh.

Từ articulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát âm rõ ràng, đọc rõ ràng, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ articulate

phát âm rõ ràng

adjective

We also had to create an articulating tongue that allowed him to enunciate his words.
Chúng tôi cũng phải tạo ra một cái lưỡi cho phép anh ấy phát âm rõ ràng.

đọc rõ ràng

adjective

adjective

There was a whole system written in software to articulate the tongue.
Có cả một hệ thống được viết trong phần mềm để lưỡi phát âm .

Xem thêm ví dụ

Whilst this articulation... is attested in the Indo-European descendants... as a purely paralinguistic form... it is phonemic in the ancestral form dating back... five millennia or more.
Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn.
Now that is a particularly -- that is a particularly adorable and articulate little boy, but what Cristine discovered is this is actually quite typical.
Đây là một cậu bé rất -- vô cùng đáng ngưỡng mộ và thông minh, nhưng điều mà Cristine phát hiện ra đó là điều này rất phổ biến.
While the Chinese government on occasion does use the newspaper to articulate its views , the newspaper is more often used by different factions within the CPC in internal debates and has less impact on actual policy .
Tuy chính phủ Trung quốc thỉnh thoảng có dùng tờ báo này để bày tỏ quan điểm của mình , nhưng tờ báo này được nhiều phe cánh trong Đảng Cộng sản Trung Quốc sử dụng trong các cuộc tranh luận nội bộ thường xuyên hơn và ít có ảnh hưởng đến các chính sách thực tế .
At an early age, Eck developed an interest in painting and woodworking, and would spend hours with his brother carving and painting elaborate, fully articulated circuses.
Eck rất thích vẽ và làm mộc và có thể dùng hàng giờ đồng hồ cùng với anh trai chạm khắc và vẽ nghệ thuật.
BG: So Snowden is very, as we've seen at TED, is very articulate in presenting and portraying himself as a defender of democratic values and democratic principles.
BG: Snowden thật sự, như ta thấy ở TED, lưu loát khi trình bày quan điểm bản thân và biện hộ cho các giá trị và nguyên tắc dân chủ.
The U.S. accreditation process was developed in the late 19th century and early 20th century after educational institutions perceived a need for improved coordination and articulation between secondary and post-secondary educational institutions, along with standardization of requirements between the two levels.
Quá trình công nhận của Mỹ đã được phát triển vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 sau khi các tổ chức giáo dục nhận thức một nhu cầu phối hợp cải thiện và khớp nối giữa các tổ chức giáo dục trung học và sau trung học, cùng với tiêu chuẩn hóa các yêu cầu giữa hai cấp.
A fully articulated 1.9-m long fossil skeleton of Squalicorax falcatus has been found in Kansas, evidence of its presence in the Western Interior Seaway.
A hoàn toàn khớp (hoàn chỉnh) 1,9 m dài bộ xương hóa thạch của Squalicorax falcatus đã được tìm thấy ở Kansas; bằng chứng về sự hiện diện của nó ở Tây Nội Seaway.
Steve Woodmore can rapidly articulate at a rate of 637 words per minute.
Steve Woodmore có thể nhanh chóng phát âm với tốc độ 637 từ mỗi phút.
The main chart includes only consonants with a single place of articulation.
Bảng chính của bao gồm các phụ âm chỉ có một vị trí phát âm.
This is the best-known species of Stegosaurus, mainly because its remains include at least one complete articulated skeleton.
Đây là loài Stegosaurus được hiểu rõ nhất, chủ yếu là vì các hóa thạch của nó có ít nhất một bộ xương được nối lại hoàn chỉnh.
Herbert A. Simon was perhaps the first person to articulate the concept of attention economics when he wrote: "...in an information-rich world, the wealth of information means a dearth of something else: a scarcity of whatever it is that information consumes.
Herbert Simon có lẽ là người đầu tiên đề cập đến ý niệm kinh tế học sức chú ý khi ông viết: "...trong một thế giới giàu thông tin, thông tin dư thừa hàm nghĩa thiếu vắng một vài nhân tố: khan hiếm thông tin tiêu dùng.
So the most important thing is to get people to articulate their models.
Cho nên điều quan trọng nhất là để cho mọi người thể hiện hình mẫu của họ.
In 2007 Adam Grubb, founding editor of Energy Bulletin.net (now Resilience.org) published Holmgren's extended essay "Future Scenarios; mapping the cultural implications of Peak Oil and Climate Change" at futurescenarios.org, which established Holmgren as a significant futurist articulating and clarifying the Energy Descent concept.
Năm 2007, biên tập viên sáng lập trang Energy Bulletin.net (nay là trang Resilience.org) xuất bản bài báo mở rộng của Holmgren "Future Scenarios; mapping the cultural implications of Peak Oil and Climate Change" (Viễn cảnh tương lai, bức tranh về hệ lụy văn hóa của Đỉnh dầu và biến đổi khí hậu).
“I want to see if the candidate can articulate the information about our company and the job,” she says.
Cô nói, “Tôi muốn biết xem người ứng viên có thể liên kết được những thông tin về công ty và về công việc hay không”.
"Persepolis" brought a daughter closer to her Iranian mother, and "Jaws" became the way in which one young boy was able to articulate the fear he'd experienced in flight from violence that killed first his father then his mother, the latter thrown overboard on a boat journey.
"Persepolis" mang một bé gái đến gần hơn với người mẹ Iran của mình và "Hàm cá mập" (Jaws) trở thành cách mà một câu bé nhỏ tuổi có thể nói lên nỗi sợ mà cậu đã trải qua về bạo lực trong một chuyến bay đã giết chết đầu tiên là bố rồi đến cả mẹ của cậu, mẹ cậu đã bị ném qua mạn tàu trong một chuyến đi tàu
It's modeled after the articulated wings of a bat.
Nó được dựng theo các khớp cánh của con dơi.
If some supporters articulate that they agree to the independence of Taiwan, they may either be referring to the notion of formally creating an independent Republic of Taiwan, or to the notion that Taiwan has become synonymous with the current Republic of China from Resolution on Taiwan's Future and ROC-Taiwan is already independent (as reflected in the evolving concept from Four Noes and One Without to One Country on Each Side); both of these ideas run counter to the claims of the People's Republic of China.
Nếu một số người ủng hộ nói rằng họ đồng ý với sự độc lập của Đài Loan, họ có thể đề cập đến khái niệm chính thức tạo ra một Cộng hòa Đài Loan độc lập, hoặc với khái niệm rằng Đài Loan đã đồng nghĩa với Cộng hòa Trung Quốc hiện tại từ Nghị quyết về Tương lai của Đài Loan và Trung Hoa Dân quốc-Đài Loan đã độc lập sẵn rồi (như được phản ánh trong khái niệm phát triển từ Bốn Không và Một Không với chính sách Mỗi bên một quốc gia); cả hai ý tưởng này đều đi ngược lại với tuyên bố của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
The concept of the modern Islamic state has been articulated and promoted by ideologues such as Ayatollah Ruhollah Khomeini, Israr Ahmed or Sayyid Qutb.
Khái niệm về nhà nước Hồi giáo hiện đại đã được các nhà tư tưởng như Ayatollah Khomeini, Israr Ahmed hoặc Sayyid Qutb lên tiếng và thúc đẩy.
Use your voice and your power to articulate what you know and feel—on social media, in quiet conversations with your friends, when you’re chatting with your grandchildren.
Hãy dùng tiếng nói và khả năng của các chị em để diễn đạt mạch lạc về điều các chị em biết và cảm thấy—trên phương tiện truyền thông xã hội, trong những cuộc trò chuyện nhỏ nhẹ với bạn bè, khi nói chuyện với các cháu của mình.
Furthermore, much like the intuitions that we'd build up when we learn to play musical instruments, there's all sorts of stuff that we do as part of our everyday behaviour that's really tough to articulate.
Hơn nữa, giống như những intuitions mà chúng tôi sẽ xây dựng khi chúng tôi tìm hiểu để chơi nhạc cụ, đó là tất cả các loại công cụ mà chúng tôi làm như một phần của hành vi hàng ngày của chúng tôi đó là thực sự khó khăn để nói lên.
Parents who talk a lot to their kids have kids who grow up to be articulate, parents who spank their kids have kids who grow up to be violent and so on.
Những cha mẹ nói chuyện nhiều với con cái có những đứa trẻ lớn phát âm rõ, các bậc cha mẹ đánh vào đít con của họ sẽ có những đứa con lớn lên với bạo lực và vân vân.
TransMilenio combines articulated buses that operate on dedicated bus roads (busways) and smaller buses (feeders) that operate in residential areas, bringing passengers to the main grid.
TransMilenio kết hợp các xe buýt có khớp nối hoạt động trên các tuyến đường xe buýt chuyên dụng (xe buýt) và các xe buýt nhỏ hơn (xe chạy) hoạt động trong các khu dân cư, đưa hành khách vào lưới điện chính.
Learn to articulate those truths in your own words.
Hãy học cách bày tỏ các lẽ thật đó bằng lời riêng của các em.
But we too rarely articulate and defend and argue about those big moral questions in our politics.
Nhưng ta quá hiếm khi giãi bày và bảo vệ và tranh luận về những câu hỏi đạo đức lớn này trong chính trị.
My belief is that it's almost too painful to articulate our aspirations for our healthcare system, or even admit that we have any at all.
Niềm tin của tôi là rằng nó gần như quá đau đớn để nói lên nguyện vọng của chúng tôi đối với hệ thống chăm sóc y tế, hoặc ngay cả thừa nhận rằng chúng tôi không có gì cả

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ articulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.