craftsman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ craftsman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ craftsman trong Tiếng Anh.

Từ craftsman trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ thủ công, nghệ nhân, người có kỹ xảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ craftsman

thợ thủ công

noun

The work of a craftsman, of the hands of a metalworker.
Là sản phẩm của thợ thủ công, của tay thợ kim hoàn.

nghệ nhân

noun

người có kỹ xảo

noun

Xem thêm ví dụ

16 When a craftsman sets about his work, he lays out the tools he will need.
16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết.
I'm just a craftsman.
Tôi chỉ là một công sai ở nha môn
(Numbers 11:24, 25) Under the influence of holy spirit, Bezalel served as an expert craftsman in connection with Israel’s tabernacle.
Dưới ảnh hưởng của thánh linh, Bết-sa-lê-ên được dùng làm các công việc khéo tay trong công trình xây cất đền tạm của dân Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11).
7 Now send me a craftsman who is skilled in working in gold, silver, copper,+ iron, purple wool, crimson, and blue thread and who knows how to cut engravings.
7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ.
However, just as a raw diamond has to be painstakingly cut by a skilled craftsman in order to sparkle, so Albert needed to remove layers of worldliness in order to harmonize his life with God’s righteous standards.
Tuy nhiên, như viên kim cương thô cần được người thợ khéo kiên trì mài dũa để sáng lấp lánh, Albert cũng cần được rèn luyện để loại bỏ thói quen xấu của thế gian hầu phản chiếu tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời.
(Proverbs 8:30, JB) In harmony with this role as master craftsman, Colossians 1:16 says of Jesus that “through him God created everything in heaven and on earth.”—Today’s English Version (TEV).
Phù hợp với vai trò làm thợ cái này, Cô-lô-se 1:16 nói về Giê-su rằng: “Vì trong Ngài, vạn vật đã được tạo thành, chốn trời cao và nơi dương thế” (Thư gửi tín hữu Colosê 1 16 [Cô-lô-se 1:16], bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn).
This craftsman may also coat the inside of the drum with palm oil and allow it to dry in the sun.
Người thợ này cũng có thể trét bên trong trống một lớp dầu cọ và phơi khô dưới nắng mặt trời.
What type of church could a skilled craftsman build with the right tools or instruments?
Một thợ thủ công lành nghề có thể xây cất loại nhà thờ nào với đúng đồ nghề hoặc dụng cụ?
A clock without a craftsman.
Một chiếc đồng hồ không có bàn tay người thợ.
2:14 —Why is the lineage of the craftsman described here different from the one found at 1 Kings 7:14?
2:14—Tại sao gốc gác của người thợ thủ công ghi nơi đây khác với điều được ghi nơi 1 Các Vua 7:14?
So for Aristotle, the kind of rule-bending, rule exception-finding and improvisation that you see in skilled craftsmen is exactly what you need to be a skilled moral craftsman.
Do đó với Aristotle, việc bẻ cong luật lệ, tìm những trường hợp ngoại lệ và tìm cách tự ứng biến mà bạn thấy ở những người thợ thủ công lành nghề chính xác là những gì bạn cần để trởi thành một "người thợ lành nghề" trong lĩnh vực đạo đức.
First Kings refers to the craftsman’s mother as “a widowed woman from the tribe of Naphtali” because she had married a man of that tribe.
Sách Thứ Nhất Các Vua nói đến mẹ người thợ đồng là “một đàn-bà góa về chi-phái Nép-ta-li” vì bà đã kết hôn với người thuộc chi phái đó.
I rented a room nearby, and to support myself, I started working as an itinerant craftsman, polishing copper pots and pans.
Tôi thuê một căn phòng gần đó, và để sinh sống tôi làm thợ thủ công lưu động, đánh bóng chậu, và xoong chảo bằng đồng.
When the lacquer is dry, the craftsman engraves a design onto the surface of the article with a steel stylus.
Khi sơn mài khô, người thợ khắc mẫu hình trên mặt bằng một dao khắc.
Worked by the hands of the craftsman with his tool.
Rồi tay ông dùng dụng cụ* mà tạc.
As “Wisdom” in his prehuman existence, Jesus goes on to say that he was “by his [God’s] side, a master craftsman.”
Trước khi làm người, với tư cách là “sự khôn ngoan” Giê-su nói tiếp rằng ngài “ở bên cạnh [Đức Chúa Trời] làm thợ cái” (Châm-ngôn 8:30).
15 “‘Cursed is the man who makes a carved image+ or a metal statue,*+ a thing detestable to Jehovah,+ the workmanship of the hands of a craftsman,* and who has hidden it.’
15 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào làm tượng chạm+ hoặc tượng đúc+ rồi giấu nó, ấy là vật đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va,+ là công việc của thợ thủ công’.
He's an extremely handy and crafty craftsman.
Anh ấy vô cùng khéo tay... một thợ thủ công xảo quyệt.
The unconscious mind hungers for those moments of transcendence, when the skull line disappears and we are lost in a challenge or a task -- when a craftsman feels lost in his craft, when a naturalist feels at one with nature, when a believer feels at one with God's love.
Trí óc vô thức thì khao khát những khoảnh khác của sự siêu việt khi mà đường đi của trí óc biến mất chúng ta sẽ lạc lối trong sự thách thức hay một nhiệm vụ -- khi mà một người thợ lành nghề cảm thấy lạc lối trong chính nghề của mình, khi mà một nhà tự nhiên học cảm thấy hòa làm một với thiên nhiên, khi mà một tín đồ hòa mình với tình yêu của Chúa.
On this skeleton the craftsman adds up to seven layers of lacquer, made by mixing oil of the thisei, or lacquer tree, with finely ground and burned animal bone.
Người thợ thủ công phết tối đa bảy lớp sơn mài trên khung này; chất này được chế tạo bằng cách trộn dầu cây thisei hay cây sơn mài với xương thú vật đã thiêu và xay thành bột.
Moreover, Plato argues in the Laws, that what a craftsman does is imitate this divine craftsman.
Ngoài ra, Plato lập luận trong "Luật Pháp", rằng những gì một người thợ thủ công làm là bắt chước người thợ thần thánh này.
Other titles describe our occupations in the world, such as doctor, soldier, or craftsman.
Các danh hiệu khác mô tả nghề nghiệp của chúng ta trên thế giới, như là bác sĩ, người lính, hoặc thợ thủ công.
This altarpiece was the lifetime work of a single craftsman, Pierre Dancart.
Đây là công trình suốt đời của một thợ thủ công tên là Pierre Dancart.
As a craftsman he knew it took extra effort to make something both efficient and beautiful.
Là một người thợ thủ công nghệ, anh biết cần phải cố gắng vượt bực để làm ra một vật gì vừa công dụng vừa đẹp mắt.
14 He took into exile all Jerusalem, all the princes,+ all the mighty warriors, and every craftsman and metalworker*+—he took 10,000 into exile.
14 Vua Ba-by-lôn bắt cả thành Giê-ru-sa-lem đi lưu đày, ông bắt tất cả các quan chức cấp cao,*+ chiến binh dũng mãnh cùng mọi thợ thủ công và thợ rèn,*+ tổng cộng 10.000 người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ craftsman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.