arto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arto trong Tiếng Ý.

Từ arto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chi, chân, tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arto

chi

noun

Il dolore si e'dislocato in un arto dello stesso lato.
Cơn đau nhảy qua chi khác nhưng cùng phía.

chân

noun

Ha arti sottili, mantello soffice ed enormi occhi luminosi.
Nó có đôi chân khẳng khiu, lông mềm, cùng cặp mắt sáng và rất to.

tay

noun

Quanti arti devono essere in pericolo perche'sia grave?
Thêm mấy ngón tay như thế nữa thì mới được gọi là nặng đây?

Xem thêm ví dụ

23 Un toro, o una pecora, che abbia un arto troppo lungo o troppo corto può essere presentato come offerta volontaria, ma come offerta votiva non sarà approvato.
23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện.
Le prove tra la tessitura tra le tre dita libere dell'arto anteriore degli pterosauri suggeriscono che questa membrana poteva essere molto più ampia, rispetto alla semplice connessione con lo pteroide e la spalla come tradizionalmente raffigurato nelle ricostruzioni.
Bằng chứng của lớp màng kết nối giữa ba ngón tay của chi trước trong thằn lằn bay cho thấy rằng màng phía trước này có thể đã mở rộng hơn so với kết nối pteroid-vai thường được mô tả trong các phiên bản phục dựng.
Ho detto, OK, questo conferma la mia teoria sulla paralisi appresa e il ruolo importante dell'input visivo ma non riceverò un premio Nobel per aver fatto muovere a qualcuno il suo arto fantasma.
OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu.
Nei nostri incontri medici ci parlò delle sue preoccupazione su quel tipo di tumore che aveva un alto rischio di ricomparire nello stesso arto.
Ở hội thảo y học của chúng tôi, anh ta nói về nỗi lo đó rằng đây là một loại u có khả năng cao xuất hiện lại trên cánh tay
Se voleva piegare uno di loro, poi è stata la prima ad estendersi, e se finalmente riuscito a fare quello che voleva con questo arto, nel frattempo tutti gli altri, come se lasciato libero, spostati in una agitazione troppo dolorosa.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
Potrebbe esserci sicuramente lei dietro l'Arto-calisse.
Cô ta có thể chính là người đứng sau vụ Thủ-chiến này.
Ora perché abbiamo un arto fantasma paralizzato?
Tại sao chúng ta lại có chi ảo bị liệt?
Questo è l'arto ferito di questa salamandra.
Đây là 1 vết thương ở chi của 1 con kỳ giông
Se un feto di mammifero perde un arto durante il primo trimestre di gravidanza, riprodurrà quell'arto.
Một bào thai của động vật có vú, nếu mất 1 chi trong 3 tháng đầu thai nghén sẽ tự mọc lại chi đó
Naturalmente, quando ha perso l'arto nell'attacco terroristico di Boston, voleva tornare sulla pista da ballo.
Cô ấy bị mất chân tại vụ khủng bố ở Boston, cô ấy muốn trở lại sàn khiêu vũ.
C'e'almeno un arto mancante.
Ta đang tìm ít nhất là một phần cơ thể.
Christian riuscì a raggiungere l’ospedale, ma dovettero amputargli l’arto sotto il ginocchio.
Christian tự xoay xở để đến được bệnh viện, nhưng phần chân của anh từ đầu gối trở xuống phải bị cưa bỏ.
Si potrebbe rigenerare un arto?
Bạn có thể tái tạo 1 bên chi được không?
E tutti voi sapete cosa sia un arto fantasma.
Và các bạn đều biết chi ảo là gì.
In media, ogni 22 minuti qualcuno perde un arto o la vita mettendo un piede su una mina terrestre.
Trung bình, mỗi 22 phút có một người mất chân, tay hay mạng sống vì giẫm phải mìn.
La perdita di un arto non varra'come scusa.
Gẫy tay ta cũng không tha đâu.
Ho fatto da cavia, e spero di farlo ancora per ogni nuovo arto protesico che inventeranno.
Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra.
Beh, i nostri pazienti devono far uso di sistemi un po ́ macchinosi per usare i muscoli del braccio e azionare l'arto robotico.
Các bệnh nhân phải sử dụng những hệ thống mã phức tạp, các cơ cánh tay để điều khiển các chi máy.
Qui su c'è un arto protesico, in effetti simile a quello di un soldato tornato dall'Iraq... ci sono 370 soldati che sono tornati dall'Iraq che hanno perso degli arti.
Trên đây là việc lắp chi giả tương tự với cái mà người lính trở về từ Iraq 370 người lính trở về từ Iraq bị mất chi
Incorporiamo questo materiale nella pelle sintetica che collega il mio arto bionico al mio corpo biologico.
Chúng tôi đưa chất liệu này vào lớp da tổng hợp chỗ gắn kết phần chân giả với phần cơ thể sống của tôi.
L'arto fantasma -- dicono, "Ma dottore, l'arto fantasma è paralizzato.
Chi ảo, họ nói "Bác sĩ, chi ảo bị liệt.
Vine la pone in relazione con l’atto di sanare, “da parte di quelli che sono spirituali, la persona che ha commesso un fallo, in quanto questa è come un arto slogato del corpo spirituale”.
Vine liên kết việc này với sự phục hồi “của người phạm tội, là người như chi thể bị trật khớp khỏi thân thể thiêng liêng nhờ sự giúp đỡ của những người có tính thiêng liêng”.
Un mio collega rimosse un tumore dall'arto di una paziente.
Một đồng nghiệp của tôi đã cắt bỏ khối u khỏi cánh tay một bệnh nhân
Si preme il pulsante, viene applicato il voltaggio, e si indurisce, dandomi una maggiore manovrabilità dell'arto bionico.
Nhưng khi nhấn nút, nối điện, nói trở nên cứng, nó cho phép tôi điều khiển được chân sinh kỹ thuật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.