asean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asean trong Tiếng Anh.
Từ asean trong Tiếng Anh có các nghĩa là ASEAN, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asean
ASEANproper (Association of Southeast Asian Nations) Japanese aid to ASEAN countries is growing , too . Viện trợ của Nhật Bản cho các nước ASEAN cũng đang tăng lên . |
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Áproper (Association of Southeast Asian Nations) |
Xem thêm ví dụ
The group led mergers and acquisitions in ASEAN and assembled the 'Guangdong Portfolios' . Công ty này dẫn đầu các cuộc sáp nhập và mua lại trong khu vực Đông Nam Á và “GuangdongPortfolios '. |
"How can Vietnam claim to care about the vision of a people's ASEAN when it throws some of its most courageous citizens in jail?" "Làm sao Việt Nam có thể tuyên bố rằng mình quan tâm đến triển vọng một ASEAN vì con người trong khi chính quyền vẫn đang bỏ tù những công dân can đảm nhất của chính đất nước mình?" |
Later, he said from the chair at the conclusion of the 16th annual ASEAN Summit in Hanoi that forthcoming “elections should be free and democratic with the participation of all parties” in Myanmar. Sau đó, ông phát biểu từ ghế chủ tịch đoàn trong lễ bế mạc Hội nghị Thượng đỉnh thường niên ASEAN lần thứ 16 tại Hà Nội rằng cuộc bầu cử sắp tới ở Myanmar cần diễn ra một cách “tự do và dân chủ, với sự tham gia của tất cả các đảng phái.” |
The ASEAN Emblem represents a stable, peaceful, united and dynamic ASEAN. Lá cờ tượng trưng cho sự hòa bình, bền vững, đoàn kết và năng động của ASEAN. |
ASEAN, represented by its secretariat, is one of the forty-five ASEM partners. ASEAN, được đại diện bởi vị Tổng thư ký của mình, là một trong 45 đối tác ASEM. |
As one of the five founding members of ASEAN, it is a strong supporter of the ASEAN Free Trade Area (AFTA) and the ASEAN Investment Area, because Singapore's economy is closely linked to that of the region as a whole. Là một trong năm thành viên sáng lập của ASEAN, Singapore là một quốc gia ủng hộ mạnh mẽ đối với Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA) và Khu vực đầu tư ASEAN. |
Pacific Rim National costume East Asia Economic Caucus East Asia Summit Asia-Europe Meeting ASEAN Free Trade Area Levy, Clifford J. Vành đai Thái Bình Dương Trang phục truyền thống Diễn đàn Kinh tế Đông Á Hội nghị cấp cao Đông Á ASEM Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN ^ a ă Levy, Clifford J. |
A 2007 ASEAN survey on women’s advancement came up with two key findings: Năm 2007, một cuộc điều tra ở các nước ASEAN về sự tiến bộ của phụ nữ đã tìm ra hai vấn đề quan trọng: |
"ASEAN Champions Cup 2003 - Match Details". “ASEAN Vô địch Cup 2003 - Match Details”. |
The colours of the flag – blue, red, white, and yellow – represent the main colours of the national flags of all ten ASEAN member states. Màu sắc lá cờ – xanh dương, đỏ, trắng, và vàng – đều là các màu chủ đạo trên quốc kỳ mười nước thành viên ASEAN. |
President of Indonesia Susilo Bambang Yudhoyono stated: "This is a momentous development when ASEAN is consolidating, integrating, and transforming itself into a community. Tổng thống Indonesia Susilo Bambang Yudhoyono nói: "Đây là một sự phát triển quan trọng khi ASEAN đang củng cố, hội nhập và biến mình thành một cộng đồng. |
It was founded in November 1995 by ASEAN member countries including 13 universities. Hệ thống Đại học ASEAN (The ASEAN University Network) được thành lập tháng 11 năm 1995 bời các nước thành viên ASEAN bao gồm 13 trường đại học. |
Football at the Southeast Asian Games East Asian Football Championship Arabian Gulf Cup SAFF Championship West Asian Football Federation Championship "Suzuki drives Asean Football Championship to new heights". Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á Giải vô địch bóng đá Đông Á Cúp bóng đá vịnh Ả Rập Giải vô địch bóng đá Nam Á Giải vô địch bóng đá Tây Á ^ “Suzuki drives Asean Football Championship to new heights”. |
Chung-Hua Institution for Economic Research provides economic forecast at the forefront for the economy of Taiwan and authoritatively researches on the bilateral economic relations with ASEAN by The Taiwan ASEAN Studies Center (TASC). Tổ chức nghiên cứu kinh tế Chung-Hua cung cấp dự báo kinh tế đi đầu trong nền kinh tế Đài Loan và nghiên cứu về các mối quan hệ kinh tế song phương với ASEAN của Trung tâm Nghiên cứu ASEAN Đài Loan (TASC). |
Japan and China subsequently agreed in December 2007 to: enhance cooperation in East Asia regional economic integration, including the East Asian Free Trade Agreement (EAFTA), Comprehensive Economic Partnership in East Asia (CEPEA), and Research Institute for ASEAN and East Asia The Hindu (India) - U.N. official in Myanmar Channel News Asia - UN envoy Gambari calls on PM Lee to exchange views on Myanmar Channel News Asia - ASEAN stands ready to help Myanmar: Singapore PM Lee Channel NewsAsia: ASEAN to issue 2 statements on tackling climate change Singapore Declaration on Climate Change, Energy and the Environment China, Japan to maintain dialogue on assistance to third nations Archived 2007-12-09 at the Wayback Machine People's Daily Online - Backgrounder: East Asia Summit Nhật Bản và Trung Quốc sau đó đã đồng ý vào tháng 12 năm 2007: Tăng cường hợp tác trong khu vực hội nhập kinh tế khu vực Đông Á, bao gồm cả các Hiệp định tự do thương mại Đông Á (EAFTA), Đối tác kinh tế toàn diện ở Đông Á (CEPEA), và Viện nghiên cứu ASEAN và Đông Á. ^ The Hindu (India) - U.N. official in Myanmar ^ Channel News Asia - UN envoy Gambari calls on PM Lee to exchange views on Myanmar ^ Channel News Asia - ASEAN stands ready to help Myanmar: Singapore PM Lee ^ Channel NewsAsia: ASEAN to issue 2 statements on tackling climate change ^ Singapore Declaration on Climate Change, Energy and the Environment ^ China, Japan to maintain dialogue on assistance to third nations People's Daily Online - Backgrounder: East Asia Summit |
These technologies have been rewarded: Blind spot monitoring Lane support systems Speed alert systems (ISA) Autonomous emergency braking Attention assist Automatic emergency call (eCall) Precrash systems Vision enhancement systems Automobile safety rating Car classification Car safety Road safety Crumple zone Latin NCAP ASEAN NCAP Transport Research Laboratory World Forum for Harmonization of Vehicle Regulations Australasian New Car Assessment Program National Highway Traffic Safety Administration Insurance Institute for Highway Safety Larsen, Pernille (2011-05-25). Các công nghệ sau đây đã được khen thưởng: Giám sát điểm mù Hệ thống cảnh báo chệch làn Hệ thống cảnh báo tốc độ (ISA) Phanh khẩn cấp tự động Hỗ trợ sự tập trung Cuộc gọi khẩn cấp tự động (eCall) Hệ thống hỗ trợ tiền va chạm Hệ thống tăng cường tầm nhìn Đánh giá an toàn ô tô Phân loại xe An toàn xe hơi An toàn đường bộ Vùng chịu lực Latin NCAP ASEAN NCAP Phòng thí nghiệm nghiên cứu giao thông Diễn đàn thế giới về hài hòa hóa các quy định xe Chương trình đánh giá xe mới của Úc Cục quản lý an toàn giao thông quốc lộ Viện bảo hiểm an toàn đường cao tốc ^ Pernille Larsen (25 tháng 5 năm 2011). |
Many scholars of Southeast Asian studies rely on the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) to create a concrete list of nations that fit under the umbrella of Southeast Asia. Nhiều học giả Đông Nam Á học dựa vào Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) để tạo ra một danh sách cụ thể các quốc gia phù hợp với khu vực Đông Nam Á. |
31 December – The formation of the ASEAN Community (AC). Vào ngày 31 tháng 12 năm 2015, Cộng đồng Kinh tế ASEAN (ASEAN Economic Community – AEC) được thành lập. |
Greatwich received his first call-up to the senior Philippine national team in October 2006, and played in all three of the Philippines' group matches in the 2007 ASEAN Football Championship finals. Greatwich được triệu tập vào đội tuyển quốc gia Philippines vào tháng 10 năm 2006, và thi đấu cả ba trận vòng bảng của Philippines tại vòng chung kết Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2007. |
The 16 spots in the final tournament are distributed as follows: Host : 1 spot ASEAN Zone : 4 spots South & Central Zone : 4 spots (the two zones were merged since Nepal was the only team from South Zone) West Zone : 4 spots East Zone : 3 spots As the final tournament hosts had not been announced at the time of the qualifying draw, the hosts Chinese Taipei were also included in the draw. 16 suất vé trong giải đấu chung kết được phân bổ như sau: Chủ nhà: 1 suất vé Khu vực Đông Nam Á: 4 suất vé Khu vực Nam và Trung: 4 suất vé (hai khu vực đã được sáp nhập kể từ khi Nepal là đội tuyển duy nhất từ khu vực Nam) Khu vực Tây: 4 suất vé Khu vực Đông: 3 suất vé As the final tournament hosts had not been announced at the time of the qualifying draw, the hosts Chinese Taipei were also included in the draw. |
It was chosen to highlight unity between the nations in Southeast Asia as well as to signify the Kuala Lumpur games as the first Southeast Asian Games to be held after the formation of the ASEAN Community in 2015. Nó đã được chọn để làm nổi bật sự thống nhất giữa các quốc gia ở Đông Nam Á cũng như để biểu hiện các môn thể thao Kuala Lumpur cũng như là Đại hội Thể thao Đông Nam Á đầu tiên được tổ chức sau khi thành lập Cộng đồng ASEAN vào năm 2015. |
The ASEAN Eminent Persons Group was created to study the possible successes and failures of this policy. Nhóm Nhân vật Nổi bật ASEAN đã được tạo ra để nghiên cứu những thành công và thất bại có thể xảy ra của chính sách này cũng như khả năng về việc soạn thảo một Hiến chương ASEAN. |
To fully embody the three Bali Concord II pillars as part of the 2015 integration, blueprints for ASEAN Political-Security Community (APSC) and ASEAN Socio-Cultural Community (ASCC) were subsequently adopted in 2009 in Cha-am, Thailand. Để thực hiện đầy đủ ba trụ cột trong Hiệp ước Bali II năm 2003 vào thời điểm thành lập Cộng đồng Kinh tế năm 2015, kế hoạch cho Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN (APSC) và Cộng đồng Văn hoá - Xã hội ASEAN (ASCC) đã được chấp thuận tại Cha-Am, Thái Lan vào năm 2009. |
The foreign ministers of the 10 ASEAN countries believed that the well co-ordinated manipulation of their currencies was a deliberate attempt to destabilize the ASEAN economies. Ngoại trưởng 9 nước ASEAN (khi đó chưa có Campuchia) lúc đó tin rằng, việc liên kết các hệ thống tiền tệ chặt chẽ là một nỗ lực thận trọng nhằm củng cố vững chắc các nền kinh tế ASEAN. |
1960s and 1970s During the 1960s and the 1970s, the company expanded to Taiwan and ASEAN countries, and also to oleochemicals in order to complement their main business. Thập niên 1960 và 1970 Trong thập niên 1960 và 1970, công ty mở rộng sang Đài Loan và ASEAN, cũng như hóa chất gốc hóa dầu để bổ sung cho hoạt động kinh doanh chính của công ty. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới asean
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.