ashamed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ashamed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ashamed trong Tiếng Anh.

Từ ashamed trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngượng, hổ thẹn, xấu hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ashamed

ngượng

adjective

There is no reason to feel awkward or ashamed because you believe in creation.
Không có lý do nào để cảm thấy ngượng ngùng vì bạn tin nơi sự sáng tạo.

hổ thẹn

adjective

You didn't tell me because you were ashamed.
Anh không cho tôi biết vì anh thấy hổ thẹn.

xấu hổ

adjective

He is ashamed of being idle.
Ông là xấu hổ vì ở không (không làm gì cả).

Xem thêm ví dụ

I’d have gladly run away, but, honestly, I was so ashamed I had no strength to.
Giá bỏ chạy được thì con thật sung sướng, nhưng nói thật là con không đủ sức nữa vì cảm thấy quá xấu hổ”.
I'm ashamed of my frustration.
Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình.
They're already ashamed of me.
Họ vốn hổ thẹn về tôi rồi.
And I had become ashamed of the other, the African in me.
Và tôi trở nên hổ thẹn vì con người khác, con người gốc Phi trong tôi.
You should be ashamed of yourself.
Chính bà mới nên thấy nhục cho mình
Why should he feel ashamed?
Làm sao ngài phải hổ thẹn chứ?
Stop, I feel ashamed.
Dừng lại, tôi thấy xấu hổ.
Your father would be ashamed if he could see the way his family was falling apart.
Bố cậu chắc phải thấy xấu hổ nếu thấy gia đình tan rã thế này.
Probably ashamed, scared.
Có lẽ cảm thấy xấu hổ, sợ hãi.
Because she's ashamed.
Bởi vì cổ xấu hổ.
Or maybe... Maybe I'm ashamed of myself.
Hay là có thể... có thể tôi thấy xấu hổ vì mình.
But I ain't ashamed of him nohow.
Nhưng tôi không hề xấu hổ về hắn.
Amir jan, I am ashamed for the lies we told you all those years.
Amir jan, chú lấy làm xấu hổ về những lời dối trá chú đã kể với cháu suốt những năm ấy.
But if I learn you have not behaved like the son of Nikolai Bolkonsky, I shall be ashamed.
Nhưng nếu cha biết con không hành động như con trai của Nikolai Bolkonsky, cha sẽ hổ thẹn.
You should be ashamed of yourself.
Anh nên thấy tự xấu hổ về mình.
Onlookers could easily perceive the great affection Jesus felt for that family, an affection that he was not ashamed to manifest openly.
Những người có mặt ở đấy có thể thấy được tình cảm của Chúa Giê-su đối với gia đình đó, và ngài không xấu hổ khi thể hiện cảm xúc của mình trước người khác.
Do you feel ashamed?
Tin em không?
I was too ashamed... to tell anyone the truth.
Tôi quá xấu hổ để nói cho mọi người biết sự thật.
It is sobering to realize that the fashion-conscious mockers in the great and spacious building were responsible for embarrassing many, and those who were ashamed “fell away into forbidden paths and were lost” (1 Nephi 8:27–28).
Là điều nghiêm túc để nhận thức rằng những kẻ nhạo báng mê say thời trang kiểu cọ đó trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại là những người chịu trách nhiệm về việc làm ngượng nghịu nhiều người khác, và những người nào thấy hổ thẹn thì “đi lạc vào những lối cấm rồi lạc mất luôn” (1 Nê Phi 8:27–28).
And as we watch it, we are ashamed.
Và khi chúng tôi xem nó, chúng tôi thấy xấu hổ.
19, 20. (a) Why will those who have prayed for Jehovah’s name to be sanctified have nothing of which to be ashamed?
19, 20. a) Tại sao những người đã cầu nguyện cho danh Đức Giê-hô-va được thánh sẽ không có gì để hổ thẹn?
“I am not ashamed of the good news; it is, in fact, God’s power for salvation to everyone having faith.” —Romans 1:16.
“Tôi không hổ thẹn về tin mừng; thật vậy, tin mừng là quyền năng của Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người có đức tin”.—Rô-ma 1:16.
Never Feel Ashamed to Pray
Chớ bao giờ hổ thẹn cầu nguyện
However, the Athenian orator and statesman Demades is said to have remarked: "O King, when Fortune has cast you in the role of Agamemnon, are you not ashamed to act the part of Thersites? "
Tuy nhiên, một nhà hùng biện và chính trị gia Athena, Demades, được cho là đã nói: "Hỡi Đức Vua, khi Vận Mệnh (Fortune) đã xếp ngài vào vai Agamemnon, chẳng nhẽ ngài không xấu hổ vì đã hành xử như vai của Thersites?" (một tay lính tục tĩu trong bộ sử thi Illiad của Homer).
He clarified that statement by writing: “If anyone is not obedient to our word through this letter, keep this one marked and stop associating with him, so that he may become ashamed.
Ông làm rõ điều này khi viết: “Nếu ai không vâng theo những lời chúng tôi viết trong thư này thì hãy ghi dấu và đừng kết hợp với người như thế nữa, để người ấy xấu hổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ashamed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ashamed

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.