aseptic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aseptic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aseptic trong Tiếng Anh.

Từ aseptic trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô trùng, chất vô trùng, vô khuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aseptic

vô trùng

adjective

which was aseptic technique.
đó là kĩ thuật vô trùng

chất vô trùng

adjective

vô khuẩn

adjective

Xem thêm ví dụ

In most cases, this causes a self-limiting inflammation of the meninges, the layers of tissue surrounding the brain, which is known as nonparalytic aseptic meningitis.
Trong hầu hết các trường hợp, điều này gây ra triệu chứng viêm giới hạn màng não, là các lớp mô bao bọc xung quanh não, được gọi là viêm màng não vô khuẩn.
The risk of an associated infection can be decreased by only catheterizing when necessary , using aseptic technique for insertion , and maintaining unobstructed closed drainage of the catheter .
Nguy cơ lây nhiễm liên quan có thể làm giảm bằng cách chỉ dùng ống thông khi cần thiết , sử dụng kỹ thuật đặt ống thông tiểu vô trùng và giữ cho ống thông tiểu kín không bị nghẽn .
And infection would continue to claim a majority of surgical patients until the next big revolution in surgery, which was aseptic technique.
Và nhiễm trùng sẽ tiếp tục gây tổn hại cho phần lớn bệnh nhân được phẫu thuật đến tận khi có một cuộc cách mạng lớn trong phẫu thuật đó là kĩ thuật vô trùng
* Viral or aseptic meningitis can rarely occur with HFMD.
* Viêm màng não vi rút hoặc viêm màng não vô trùng có thể hiếm khi xảy ra do HFMD .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aseptic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.