ascribe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ascribe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascribe trong Tiếng Anh.

Từ ascribe trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho là của, gán cho, đổ tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ascribe

cho là của

verb

gán cho

verb

Those words have been ascribed to Benito Mussolini, one-time dictator of Italy.
Đó là những lời mà người ta đã gán cho Benito Mussolini, một thời là nhà độc tài Ý.

đổ tại

verb

Xem thêm ví dụ

For centuries, humans have ascribed esthetics to scalp hair styling and dressing and it is often used to communicate social or cultural norms in societies.
Trong nhiều thế kỷ, con người đã đặt các quan điểm thẩm mỹ về tóc, từ đó dẫn đến tạo các kiểu tóc khác nhau; tóc cũng thường được sử dụng để giao tiếp về xã hội hoặc văn hóa trong đời sông.
Manetho's King List does, however, also note the existence of the unknown and possibly fictitious ruler Djedefptah—called Thampthis in his records—who is ascribed a reign of nine years.
Tuy nhiên, bản danh sách Vua của Manetho cũng ghi nhận sự tồn tại của một vị vua Dejefptah chưa được biết rõ và có thể là một nhân vật hư cấu - được gọi là Thampthis trong tác phẩm của ông ta- vị vua này được ghi lại là có một triều đại kéo dài chín năm.
Under North Korea's songbun ascribed status system, Ko's Korean-Japanese heritage would make her part of the lowest "hostile" class.
Theo chế độ đánh giá con người songbun (xuất thân) gán của Bắc Triều Tiên, di ản của Hàn Quốc-Nhật Bản của Ko sẽ làm cho bà thuộc tầng lớp "thù địch" thấp nhất trong xã hội Bắc Triều Tiên.
Binswanger ascribed "schizophrenia" to her, and her case is included in his book "Schizophrenie".
Binswanger đã quy cho cô ấy mắc chứng "tâm thần phân liệt", và trường hợp của cô được lấy làm nội dung nghiên cứu của cuốn "Schizophrenie."
* Then the book of Isaiah was dissected further, so that one scholar ascribes Isa chapters 15 and 16 to an unknown prophet, while another questions the writership of Isa chapters 23 to 27.
* Rồi sách Ê-sai bị cắt xén thêm mãi, kết quả là một học giả quy chương 15 và 16 cho một nhà tiên tri vô danh, trong khi người khác lại đặt nghi vấn về tác quyền của các chương 23 đến 27.
The context ascribes the defilement of the sanctuary, mentioned in verse 14, to the activities of the little horn.
Văn cảnh cho thấy rằng hoạt động của cái sừng nhỏ, nói đến nơi câu Đa-ni-ên 8:14, làm ô uế nơi thánh.
An unnamed psalmist addressed faithful worshipers with these inspired words: “Ascribe to Jehovah glory and strength.
Một người viết Thi-thiên khuyết danh nói với những người trung thành bằng những lời được soi dẫn này: “Đáng tôn vinh-hiển và năng-lực cho Đức Giê-hô-va.
What human fault could never be ascribed to Jehovah?
Không thể quy khuyết điểm nào của nhân loại cho Đức Giê-hô-va?
Those words have been ascribed to Benito Mussolini, one-time dictator of Italy.
Đó là những lời mà người ta đã gán cho Benito Mussolini, một thời là nhà độc tài Ý.
We, like the Torajans, base our decisions about life on the meanings and the definitions that we ascribe to death.
Chúng ta, như những người Toraja, dựa trên quyết định của mình về cuộc đời về ý nghĩa và các định nghĩa mà chúng ta gán cho cái chết.
Fossils ascribed to the Lycopodiophyta first appear in the Silurian period, along with a number of other vascular plants.
Các hóa thạch được gán cho ngành Lycopodiophyta lần đầu tiên xuất hiện trong kỷ Silur, cùng với một loạt các dạng thực vật có mạch khác.
Likewise, we should never ascribe evil motives to our fellow worshipers just because they may not do things our way or because their habits or personalities may rub us the wrong way.
Cũng thế, chúng ta chớ bao giờ nên nghĩ xấu cho anh em cùng đạo chỉ vì có lẽ họ không hành động theo cách của chúng ta hoặc vì thói quen hay nhân cách của họ có vẻ chướng tai gai mắt đối với chúng ta.
Although this is by no means the only accepted definition, many people today ascribe a similarly negative connotation to anything that has to do with discipline.
Dẫu chắc chắn đây không phải là định nghĩa duy nhất được chấp nhận, nhưng đối với nhiều người ngày nay bất cứ điều gì liên quan đến sự sửa phạt đều bị xem là tiêu cực như thế.
And to what do you ascribe my reckless behavior, then?
Vậy thì em gọi hành động liều lĩnh ấy của anh là gì?
But in order for people to “ascribe to Jehovah the glory belonging to his name,” they must know the truth about him.
Tuy nhiên, để “tôn-vinh xứng-đáng cho danh Đức Giê-hô-va”, người ta cần biết lẽ thật về Ngài.
These declines were followed by a period of population stabilization ascribed to conservation measures.
Sự giảm sút đã được diễn ra theo sau bởi một thời kỳ ổn định dân cư cho là do các biện pháp bảo tồn.
Ascribe ye greatness unto our God,” said Moses.
Môi Se nói: “Hãy tôn sự oai nghiêm cho Đức Chúa Trời chúng tôi!
The guiding principle of evaluating benefits is to list all parties affected by an intervention and add the positive or negative value (usually monetary) that they ascribe to its effect on their welfare.
Các nguyên tắc hướng dẫn đánh giá lợi ích là để liệt kê tất cả các bên (loại) bị ảnh hưởng bởi các biện pháp và thêm giá trị (tích cực hoặc tiêu cực), thường là tiền tệ, mà họ gán cho ảnh hưởng của phúc lợi của họ.
11 Further showing his humility is his ascribing to Jehovah God all success in his efforts.
11 Lòng khiêm nhường của Phao-lô được biểu lộ qua một cách khác nữa.
The Bishop Museum, which did the historical and archaeological research, has published extensive reports that generally ascribe lower cultural significance to these sites relative to other sites in Hawaii.
Bảo tàng Bishop, viện bảo tàng nghiên cứu về lịch sử và khảo cổ, có công bố các báo cáo tường tận, nói chung đổ lỗi sự suy đồi văn hóa tại các nơi này so với các nơi khác tại Hawaii.
Asano also ascribed these characteristics to the other characters: "The main characters in Punpun always remain children in the way their purity leads them to fail and become social misfits."
Tác giả cũng gán những đặc điểm này cho các nhân vật khác: "Các nhân vật chính trong manga Punpun luôn luôn là những đứa trẻ tàn tích theo cách thuần khiết dẫn họ đến thất bại và trở thành những kẻ không thích nghi được với xã hội".
He moved on in the summer of 759; this has traditionally been ascribed to famine, but Hung believes that frustration is a more likely reason.
Mùa hè năm 759 ông lại ra đi; lý do của lần này thường được cho là vì nạn đói nhưng cũng có ý cho rằng ông ra đi vì vỡ mộng.
(Acts 5:42) Clearly, determined opposition was completely unable to stop Jesus’ followers from publicly ascribing glory to God.
(Công-vụ 5:42) Rõ ràng, sự chống đối gay gắt hoàn toàn không làm các môn đồ Chúa Giê-su ngừng tôn vinh Đức Chúa Trời cách công khai.
Copernicus obliquely refers to Earth as a planet in De Revolutionibus when he says, "Having thus assumed the motions which I ascribe to the Earth later on in the volume, by long and intense study I finally found that if the motions of the other planets are correlated with the orbiting of the earth..."
Copernicus gián tiếp đề cập đến Trái Đất như một hành tinh trong cuốn De Revolutionibus khi ông ấy nói rằng, “Sự di chuyển của Trái Đất đã được tôi phát hiện sau một thời gian nghiên cứu lâu dài, cuối cùng tôi nhận thấy là sự vận động của các hành tinh còn lại có liên quan đến quỹ đạo của Trái Đất..."
Some authors ascribe the first written description of these spots to Reubold, Würzburg 1854, and others to Johann Andreas Murray (1740-1791).
Một số tác giả gán mô tả bằng văn bản đầu tiên về những điểm này cho Reubold, Wurzburg 1854 và những người khác cho Johann Andreas Murray (1740-1791).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascribe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.