ascetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ascetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascetic trong Tiếng Anh.

Từ ascetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là khổ hạnh, người tu khổ hạnh, người sống khổ hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ascetic

khổ hạnh

adjective

For example, he continued to live as an ascetic in the midst of the luxurious papal court.
Chẳng hạn, ông tiếp tục sống khổ hạnh giữa cung điện xa hoa của giáo hoàng.

người tu khổ hạnh

adjective

người sống khổ hạnh

adjective

Xem thêm ví dụ

This lust for his sister drove him to become a Buddhist ascetic at the age of 15, leaving Oyō behind.
Vì ham muốn nhục dục với em gái đã thúc đẩy ông trở thành một tu sĩ khổ hạnh của Phật giáo ở tuổi 15, để lại Oyo phía sau.
Although not trying to live an ascetic life, their balanced approach to their economic situation has enabled them to enjoy the blessings of pioneering.
Dù không cố tình sống ẩn dật, cách họ giải quyết tình trạng kinh tế của họ đã đem lại ân phước trong công việc tiên phong.
During the 18 months they were in India, they were able to interact with Indian ascetics, generally described as Gymnosophists ("naked philosophers").
Trong suốt 18 tháng, họ đã ở Ấn Độ, họ có thể tương tác với các nhà tu khổ hạnh Ấn Độ, thường được mô tả như là Gymnosophist ("các nhà triết học trần truồng").
It appears that about 166 C.E., after the death of Justin Martyr, Tatian either founded or associated with an ascetic sect called the Encratites.
Dường như vào khoảng năm 166 CN, sau cái chết của Justin Martyr, Tatian đã thiết lập hoặc đã kết hợp với một phái khổ hạnh gọi là nhóm người kiêng kỵ.
(Colossians 2:8) Unlike Catholic theologians, he nowhere recommended a celibate ascetic life in a monastery or convent, as if single persons were particularly holy and could contribute to their own salvation by their life-style and prayers.
Không giống như các nhà thần học Công giáo, ông không hề khuyên tín đồ đấng Christ phải sống độc thân theo lối khổ hạnh trong tu viện, như thể người độc thân đặc biệt thánh thiện và có thể góp phần vào sự cứu rỗi qua lối sống và lời cầu nguyện của mình.
Baldwin was ascetic, wearing hand-me-down clothes, pinching pennies, and living on a very small salary.
Baldwin có đời sống khổ hạnh, ăn mặc quần áo may sẵn rẻ tiền, sống tiết kiệm, và sống nhờ vào một mức lương rất nhỏ.
Diogenes, though, led an ascetic life.
Nhưng Diogenes thì sống khổ hạnh.
Jesus was not the dour ascetic that church artists later made him out to be.
Giê-su không phải là người tu khổ hạnh như các họa sĩ của giáo hội đã mô tả ngài.
Well, to be self-sacrificing does not require leading an austere or ascetic life.
Việc thể hiện tinh thần hy sinh không đòi hỏi phải sống khổ hạnh.
I believe in the concept of a Raja Yogi: Be a dude before you can become an ascetic.
Tôi tin vào quan điểm của một thầy dạy Yoga Raja: Hãy là anh chàng trước khi trở thành nhà tu khổ hạnh.
Becoming a disciple meant assuming a new name and wearing the traditional orange dress of ascetic Hindu holy men, including a mala (beaded necklace) carrying a locket with his picture.
Trở thành một đệ tử của Osho có nghĩa là lấy một cái tên mới và mặc bộ áo màu cam truyền thống của các giáo sĩ khổ tu của Ẩn Độ giáo, bao gồm một mala (vòng cổ đính cườm) xâu móc kèm với một ảnh của Osho.
Tengu are associated with the ascetic practice of Shugendō, and they are usually depicted in the garb of its followers, the yamabushi.
Tengu được kết hợp với hình ảnh những người thực hành khổ hạnh trong Tu nghiệm đạo, và chúng thường được mô tả trong trang phục của những người đi theo con đường này, yamabushi.
(Matthew 8:20) However, he was not an ascetic.
(Ma-thi-ơ 8:20) Tuy nhiên, ngài không phải là người khổ hạnh.
Pascal's ascetic lifestyle derived from a belief that it was natural and necessary for a person to suffer.
Nếp sống khổ hạnh của Pascal xuất phát từ niềm tin rằng sự đau khổ là điều tự nhiên và cần thiết cho thân phận con người.
In Hindu legend, both Sati and Parvati, successively play the role of bringing Shiva away from ascetic isolation into creative participation with the world.
Trong truyền thuyết Hindu, cả Sati và Parvati liên tục đóng vai trò đưa Shiva xa cách ly khổ hạnh vào sự tham gia sáng tạo trên thế giới.
Merton explained that the connection between religious affiliation and interest in science was the result of a significant synergy between the ascetic Protestant values and those of modern science.
Merton giải thích rằng mối liên hệ giữa sự đồng nhất tôn giáo và mối quan tâm trong khoa học là kết quả của sự hợp lực đáng kể giữa các giá trị khổ tu Tin lành và những giá trị của khoa học hiện đại.
To illustrate, rather than being ascetics, we can find joy in balanced eating and drinking.
Sự thông sáng này ắt phải giúp chúng ta nhận định điều chúng ta đang gặt hái trong đời sống, và chúng ta đang cố gắng để đạt tới mục tiêu gì.
Fully recovered and once again healthy, Frusciante began living a more spiritual, ascetic lifestyle.
Hồi phục hoàn toàn và khỏe mạnh trở lại, Frusciante bắt đầu một lối sống khổ hạnh và tâm linh hơn.
Yamabushi, Japanese mountain ascetic hermits with a long tradition as mighty warriors endowed with supernatural powers, sometimes use as their symbol a torii.
Yamabushi, các tukhổ hạnh ẩn cư trong núi của Nhật Bản với một truyền thống lâu đời như những chiến binh hùng mạnh được thiên phú cho sức mạnh siêu nhiên, đôi khi sử dụng torii như biểu tượng của họ.
(Revelation 18:23) Indian writer Sudhir Kakar speaks of the “average Hindu’s fascination and respect for the occult and its practitioners” and adds: “Astrologers, soothsayers, clairvoyants as also sadhus [ascetic “holy” men], fakirs [Mendicants who perform feats of magic] and other godmen are profoundly esteemed for they are thought to be in intimate contact with the higher reality.” —India Today, April 30, 1988.
Văn hào Ấn-độ Sudhir Kakar nói về “sự say mê và ngưỡng mộ của người Ấn-độ bình dân đối với các khoa học huyền bí và người làm các nghề đó” và thêm: “Các chiêm tinh gia, thầy bói, những người sống ép xác được xem như ‹‹thánh›› (sadhu), những người pha-kia (người ăn xin biết làm các trò ma thuật) và thần nhân khác đều được dân Ấn-độ hết sức kính sợ vì nghĩ các người ấy tiếp xúc được với thực thể cao hơn” (India Today, 30-4-1988).
Because of its rugged and isolated nature, Athos is the sort of place that lends itself to the practice of ascetic life.
Vì vốn là miền đồi núi lởm chởm hẻo lánh, Athos là nơi thích hợp cho việc thực hành lối sống khổ hạnh.
Attracted to these views of extreme self-denial, he and a group of friends spent the next several years cultivating an ascetic way of life.
Cảm thấy các quan điểm về sự hy sinh cùng cực này rất hấp dẫn, ông và một nhóm bạn hữu dành ra vài năm sau đó để luyện tập một lối sống khổ hạnh.
Shaivite ascetics generally have beards, as they are not permitted to own anything, which would include a razor.
Shaivite khổ hạnh thường có bộ râu, vì họ không được phép sở hữu bất cứ thứ gì, trong đó bao gồm một dao cạo.
12 Was Jesus so focused on his work that he was a fanatic or an ascetic?
12 Có phải Chúa Giê-su quá chú tâm vào công việc đến độ trở thành một người cuồng tín hay sống khổ hạnh?
After all, Jesus himself was not an ascetic.
Nói cho cùng, chính Chúa Giê-su không phải là một người khổ hạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.