asentamiento humano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asentamiento humano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asentamiento humano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asentamiento humano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khu định cư, khu phố, thị trấn, tỉnh, thành phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asentamiento humano

khu định cư

(human settlement)

khu phố

thị trấn

tỉnh

thành phố

Xem thêm ví dụ

El mayor asentamiento humano cercano al lago es Ulaangom.
Khu dân cư lớn nhất vên bờ hồ là Ulaangom.
En 37 minutos el último asentamiento humano caerá.
Trong 37 phút nữa, khu định cư cuối cùng của loài người sẽ xụp đổ.
Se pueden encontrar rastros suyos en zonas cercanas a asentamientos humanos en montaña o campos recién cultivados.
Chúng có thể được tìm thấy ở gần nơi cư trú của con người ở vùng núi hay vùng đất mới trồng.
Desde noviembre de 2012 hasta febrero de 2014, fue el director regional para los países árabes en el Programa de Asentamientos Humanos de las Naciones Unidas.
Từ tháng 11 năm 2012 đến tháng 2 năm 2014, ông là giám đốc khu vực cho các nước Ả Rập tại Chương trình Định cư Con người của Liên Hợp Quốc.
En él encontraron una vasija de cerámica que, según los científicos, tiene miles de años de antigüedad, y la dataron del tiempo de algunos asentamientos humanos muy antiguos.
Họ tìm thấy trong đó một lọ sành mà theo các nhà khoa học thì đã có cả hàng ngàn năm từ thuở loài người bắt đầu có những khu định cư.
En el séptimo milenio a. C., las condiciones ecológicas en la parte norte del territorio chadiano favorecieron los asentamientos humanos y la región experimentó un alto crecimiento demográfico.
Bài chi tiết: Lịch sử Tchad Vào thiên niên kỷ thứ 7 TCN, các điều kiện sinh thái học tại nửa phía bắc của lãnh thổ Tchad tạo thuận lợi cho loài người định cư, và khu vực này trải qua gia tăng dân số mạnh.
La ONU expresó que son lamentables las "inconmensurables pérdidas de vidas y los significativos daños al medio ambiente y asentamientos humanos" y que está lista para ayudar a Brasil.
Liên Hợp Quốc (LHQ) đã than thở về sự mất mát vô cùng của cuộc sống và thiệt hại đáng kể cho môi trường và hạt nhân nhà ở, và sẵn sàng giúp đỡ Brazil trong bất cứ điều gì cần thiết.
Los informes de las expediciones de 1806 del teniente Zebulon Pike y de 1819 del mayor Stephen Long describían las Grandes Llanuras como «no aptas para el asentamiento humano» y como «El Gran Desierto Americano» («The Great American Desert»).
Các bản báo cáo từ các cuộc hành trình thám hiểm vào năm 1806 của Trung úy Zebulon Pike và năm 1819 của Thiếu tá Stephen Long đã diễn tả Đại Bình nguyên như "không hợp cho con người sinh sống" và như là "Đại Hoang mạc Mỹ".
Asentamiento humano.
Nơi ở của Loài người.
Durante los últimos 2.500 años, el patrón de asentamiento humano consistía en comunidades rurales de campesinos.
Mô hình định cư chi phối trong suốt 2.500 năm qua đã bao gồm các cộng đồng nông dân làng.
Es común en la mayoría de los hábitats abiertos, entre ellos asentamientos humanos.
Nó bản chất là một thị xẫ của các khu dân cư, chủ yếu bao gồm các căn hộ.
Si Uds. llegaran hoy a Nairobi y miraran un mapa turístico, Kibera está representado como un frondoso parque nacional desprovisto de asentamiento humano.
Nêu bạn tới Nairobi ngày nay và xem bản dồ du lịch, Kibera được biểu thị là một vùng công viên quốc gia xanh rờn không có dấu tích của người ở.
Piensa en todas las cosas que deben pasar para que prospere un asentamiento humano: la obtención de alimentos, la construcción de vivienda, la crianza de los hijos y más.
Hãy nghĩ về những điều cần phải xảy ra để giúp cho xã hội loài người phát triển: có được thức ăn, xây nhà, nuôi dạy con cái và v.v.
Las principales ciudades de esta civilización, Harappa y Mohenjo-daro, se remontan a alrededor de 3300 a. C., y representan algunos de los mayores asentamientos humanos del mundo antiguo.
Các đô thị chính của nền văn minh thung lũng sông Ấn, chẳng hạn như Harappa và Mohenjo Daro đã ra đời vào khoảng năm 3000 TCN, và là hiện thân của những khu vực con người cư trú lớn nhất trong thế giới cổ đại.
Los asentamientos humanos en el territorio de Ucrania se remontan al 4500 a. C., cuando la cultura neolítica de Cucuteni o de Trypillia floreció en un área que abarcaba partes de la Ucrania moderna y toda la región del Dniéper-Dniéster.
Bài chi tiết: Lịch sử Ukraina Khu định cư của con người trong lãnh thổ Ukraina ít nhất có từ năm 4500 trước Công Nguyên, khi nền văn hoá Cucuteni thời kỳ Đồ đá mới phát triển tại một khu vực lớn bao phủ nhiều vùng của Ukraina hiện đại gồm Trypillia và toàn bộ vùng Dnieper-Dniester.
V. Ser un ejemplo eminente de una tradición de asentamiento humano, utilización del mar o de la tierra, que sea representativa de una cultura (o culturas), o de la interacción humana con el medio ambiente especialmente cuando este se vuelva vulnerable frente al impacto de cambios irreversibles.
Hệ thống các di tích khảo cổ hang động trong Quần thể di sản thế giới Tràng An (Ninh Bình) là một thí dụ nổi bật về một sự định cư truyền thống của loài người, việc sử dụng đất hoặc biển, mà đại diện cho một nền văn hóa (hoặc nhiều nền văn hóa) hoặc sự tác động của con người đến thiên nhiên đặc biệt khi nó trở nên bị nguy hại dưới tác động của sự thay đổi không thể thay đổi được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asentamiento humano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.