asegurar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asegurar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asegurar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asegurar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo đảm, ấn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asegurar

bảo đảm

verb

Quiero que os quedéis aqui, y os aseguréis de que él no se marcha.
Không, ta muốn các ngươi ở lại đây, và bảo đảm không cho nó đi.

ấn định

verb

Por esta razón, Pablo dijo a los cristianos de Filipos que ‘se asegurasen de las cosas más importantes’ (Filipenses 1:10).
(Phi-líp 1:10, NW) Điều này có nghĩa là phải ấn định những việc ưu tiên.

Xem thêm ví dụ

Ahora eso significa que la pobreza deja una cicatriz realmente duradera y significa que si realmente queremos asegurar el éxito y el bienestar de la próxima generación, entonces abordar la pobreza infantil es algo increíblemente importante por hacer.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Debo asegurar el éxito.
Tôi tới đây để bảo đảm kế hoạch thành công.
Mi objetivo es asegurar que quienquiera que controle esa tierra comprenda la importancia y la singularidad del río hirviente.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
Siempre ha sido el ideal difícil de alcanzar asegurar la plena participación de la gente afectada por los desastres en el esfuerzo humanitario.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Y el sistema educativo tendrá que evolucionar para asegurar que los estudiantes estén equipados con las destrezas adecuadas.
Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng.
Han pasado ocho años y les puedo asegurar que nunca fui a China a estudiar leyes.
Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư.
El 20 de enero de 2006, el primer ministro Jun'ichirō Koizumi dedicó parte de su cuenta anual a la controversia, plegándose a la idea de convocar a un plebiscito para permitir a las mujeres ascender al trono para asegurar que la sucesión continúe de manera estable.
Ngày 20 tháng 1 năm 2006, Thủ tướng Koizumi Junichirō dành một phần của bài phát biểu hàng năm của ông để nói về cuộc tranh cãi và hứa hẹn sẽ trình lên một dự luật cho phép phụ nữ lên ngôi để đảm bảo rằng việc kế vị vẫn sẽ được tiếp tục trong tương lai một cách ổn định.
Y en el acto de resolver este problema, estas computadoras ayudan a asegurar la cadena de Bitcoin y se añaden a la lista de transacciones.
Và trong khi giải bài toán ấy, những chiếc máy tính này đang thực sự giúp bảo mật hệ chuỗi Bitcoin và thêm vào danh sách các giao dịch.
En otras palabras, para asegurar nuestro corazón, hemos de ganárnoslo, persuadirlo de que crea que Jehová nos ama.
Nói cách khác, để giục lòng vững chắc, chúng ta cần dẫn dụ lòng mình, thuyết phục nó tin rằng Đức Giê-hô-va yêu thương chúng ta.
Esta satisfacción mutua también ayuda a asegurar que ninguno de los dos ponga la vista en otra persona, lo cual pudiera llevar a ir tras esa persona. (Proverbios 5:15-20.)
Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20).
Le puedo asegurar que es la primera vez que escucho esto.
Tôi đảm bảo với ngài rằng đây là lần đầu tôi nghe về điều đó.
Cuando la distancia astronómica entre las realidades de la academia y la intensidad visionaria de este desafío fueren más que suficiente, yo les puedo asegurar, por dar una pausa, que lo que estaba pasando fuera de la educación superior hizo el retroceder inconcebible.
Khi khoảng cách vô tận giữa thực tế ở trường đại học và mức độ khó khăn của thử thách này là quá lớn, tôi có thể khẳng định với các bạn, và điều này cần cân nhắc kỹ, những điều diễn ra bên ngoài giáo dục bậc cao khiến việc rút lui là không tưởng.
Y esa es un área crítica de la seguridad nacional y de la vitalidad económica, asegurar que producimos la próxima generación de científicos, ingenieros, matemáticos y tecnólogos.
Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ.
Dejare la puerta sin asegurar en caso que quieras venir después
Tôi sẽ để cửa mở phòng khi cô muốn tới.
No obstante, la mejor educación que puedes recibir proviene de la Biblia. Si la estudias y haces todo lo posible por poner en práctica sus principios, tendrás éxito en la vida y te asegurarás un futuro eterno (léase Salmo 1:1-3).
Tuy nhiên, những người trẻ nào học và cố gắng áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh vào đời sống sẽ nhận được nền giáo dục tốt nhất, và đặt cho mình một nền tảng tốt đẹp hầu có một tương lai thành công và vĩnh cửu.—Đọc Thi-thiên 1:1-3.
Así que Malin paga a Tonga para asegurar el área así que tranquilamente puede apilar óxido de uranio para una gran venta.
Vậy Malin trả công cho Tonga để bảo vệ khu này. Để hắn có thể dự trữ bánh vàng và đem đi bán.
El Sagrado Relevo es un ritual llevado a cabo en tiempos de crisis para poder asegurar la supervivencia del aquelarre.
" Nhận Thánh Ân " là một nghi lễ được sử dụng trong thời điểm khó khăn để đảm bảo sự tồn vong của hội.
El calor constante es para asegurar
Nhiệt độ liên tục này là đẻ chắc chắn...
Jesús dio su vida para asegurar su cumplimiento.
Chúa Giê-su đã hy sinh đời sống mình để bảo đảm sự ứng nghiệm những lời hứa này.
En lugar de limitar artificialmente cuánto tiempo se trabaja en algo, asegurar los resultados, las calificaciones, se hace al revés.
Thay vì áp chế, cố canh chỉnh thời gian và thời điểm làm việc gì đó, khăng khăng về một đầu ra đầy biến động, điểm A, B,C ,D, F -- hãy làm ngược lại.
Hice todo para asegurar nuestro triunfo.
Tôi làm mọi thứ để chúng ta chắc thắng
No puedes asegurar nada a nadie.
Anh không thể chắc chắn điều gì cả.
Tienen poco o ningún poder para protegerse o asegurar su sustento, y poca influencia en lo mucho que es vital para su bienestar.
Chúng có ít hoặc không có sức mạnh để bảo vệ hoặc lo liệu cho bản thân và có ít ảnh hưởng đến nhiều điều thiết yếu cho sự an sinh của chúng.
Bueno, puedo asegurar lo siguiente... fue algo químicamente sintetizado y de muy rápida acción.
Tôi biết thế này, dù chất độc đó là gì, thì nó là hóa chất tổng hợp và phát độc tố rất nhanh.
Entonces, la empresa buscó a los permisos de los titulares de los derechos para usar los personajes, así como el trabajo con estas empresas para asegurar sus personajes eran representados auténticamente.
Công ty sau đó đã tìm ra người giữ bản quyền với mục đích xin phép sử dụng các nhân vật, cũng như làm việc với các công ty để đảm bảo nhân vật của họ đã được sử dụng công khai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asegurar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.