aseguramiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aseguramiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aseguramiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aseguramiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo hiểm, Bảo hiểm, sự tin chắc, bảo đảm, sự bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aseguramiento

bảo hiểm

(assurance)

Bảo hiểm

(insurance)

sự tin chắc

(assurance)

bảo đảm

(insurance)

sự bảo hiểm

(insurance)

Xem thêm ví dụ

Una de las cuestiones cruciales en este tipo de redes es el aseguramiento de la información y la protección de la privacidad.
Một trong những vấn đề nảy sinh trong mô hình này đó là tính an toàn và bảo mật thông tin trên mạng.
La otra misión es el Aseguramiento de Información, que consiste en proteger los sistemas de seguridad nacional de EE.UU., es decir cosas como las comunicaciones que usa el presidente, las comunicaciones que controlan nuestras armas nucleares, las comunicaciones que usan nuestros militares en el mundo, y las comunicaciones que usamos con nuestros aliados, y las que usan algunos de nuestros aliados.
Thứ hai là An ninh Thông tin, là nhiệm vụ bảo vệ hệ thống an ninh quốc gia, và vì nhiệm vụ này, những thứ như phương thức liên lạc của tổng thống, những cuộc trao đổi của chúng tôi về kiểm soát vũ khí hạt nhân, đường liên lạc của quân ta ở khắp nơi trên thế giới, cách chúng ta liên lạc với đồng minh, cũng là cách liên lạc của đồng minh.
La continua presencia y perfeccionamiento de las armas nucleares, así como la falta de aseguramiento adecuado del material nuclear, son “síntomas de que se ha fracasado en el intento de solucionar los problemas planteados por la tecnología más destructiva de la Tierra”, señala un informe difundido por el grupo de científicos.
Theo lời của BAS, việc tiếp tục phát triển vũ khí hạt nhân cũng như sự thất bại trong việc làm cho nguyên liệu hạt nhân được an toàn là “điều cho thấy sự thiếu khả năng trong việc giải quyết các vấn đề của kỹ thuật có sức tàn phá lớn nhất trên Trái Đất”.
¿Participó en el aseguramiento de un pueblo a las afueras de Habbaniyah?
Anh có liên quan tới việc chiếm đóng ngôi làng ở ngoại ô Habbaniyah?
La acreditación de la Educación es un tipo de aseguramiento proceso de la calidad bajo la cual los servicios y operaciones de las instituciones o programas educativos son evaluados por un organismo externo para determinar si se cumplen las normas aplicables.
Kiểm định giáo dục hay thẩm định giáo dục là một loại quy trình đảm bảo chất lượng theo đó các dịch vụ và hoạt động của các tổ chức hoặc các chương trình giáo dục được đánh giá bởi một cơ quan bên ngoài để xác định tiêu chuẩn áp dụng được đáp ứng.
Un piolet y crampones son de uso esencial en tales circunstancias, ya que ayudarán a prevenir una caída, y un aseguramiento de cuerda ayudará a detener una posible caída.
Một chiếc rìu băng và móc sắt bọc đế giày là những dụng cụ thiết yếu trong những trường hợp như vậy, vì chúng sẽ giúp tránh té ngã, và một dây thừng sẽ giúp chặn rơi xuống. ^ World Meteorological Organization.
Para paliar estos problemas, y de paso; retornarle la fiabildad de los vehículos UAZ de antaño, recientemente la compañía ha reinstaurado un nuevo sistema de aseguramiento de la calidad y nuevos controles e inspectores que han ayudado a reducir los números de vehículos UAZ defectuosos que llegan a los concesionarios alrededor del mundo.
Để đối phó với các vấn đề đó, và tìm lại độ tin cậy của những chiếc UAZ trước kia, Công ty UAZ gần đây đã đưa ra hệ thống kiểm soát chất lượng mới giảm số xe UAZ chất lượng thấp tại các showroom trên khắp thế giới.
Aseguramiento de la Calidad.
Kiểm tra chất lượng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aseguramiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.