aseo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aseo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aseo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aseo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhà vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aseo

nhà vệ sinh

noun

Deciden construir un inodoro y un aseo con ducha.
Họ quyết định xây một nhà vệ sinh và một phòng tắm.

Xem thêm ví dụ

En ciertos círculos parece que a la gente no le preocupa la limpieza ni el aseo corporal.
Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể.
Así que estas personas, sin una sola excepción en un pueblo, deciden construir un aseo, un baño.
Do đó những người này, không hề có một ngoại lệ nào trong làng, quyết định xây 1 nhà vệ sinh, 1 phòng tắm.
¿Hay algún aseo aquí?
Khoan, trong này có toilet không?
Asegúrense de su aseo personal.
Đừng quên về sự sạch sẽ cá nhân của mình.
Si es necesario que la persona con movilidad reducida acceda a otro habitáculo dentro del aseo, la entrada a dicho habitáculo también debe tener una anchura de un metro.
Nếu người ngồi xe lăn cần phải vào một ngăn trong nhà vệ sinh thì lối vào của ngăn cũng cần rộng một mét.
Llamó la señora del aseo.
Quản gia gọi.
¿Por qué no ha dejado Jehová en la Biblia una lista de reglas sobre la ropa, el aseo y los demás aspectos del arreglo personal?
Tại sao Lời Đức Chúa Trời không liệt kê các luật lệ về việc ăn mặc và giữ vệ sinh thân thể?
Otro acuerdo recientemente concluido. un sistema de aseo comunitario no inundable y respetuoso del medio ambiente.
Song, một nhóm người nữa gần đây đã hoàn thành hệ thống toilet công cộng chống rỉ nước, thân thiện môi trường.
Deciden construir un inodoro y un aseo con ducha.
Họ quyết định xây một nhà vệ sinh và một phòng tắm.
Los profesionales del aseo y peluquería para mascotas limpian y acicalan mascotas, entre otros servicios.
Chuyên gia chải lông thú cưng làm công việc vệ sinh và chải lông cho thú cưng, cùng nhiều dịch vụ khác.
Responde sí, si la entrada a tu aseo tiene una anchura mínima de un metro y se puede acceder a él sin subir ni bajar escalones.
Trả lời có nếu lối vào nhà vệ sinh rộng ít nhất một mét và có thể đi vào mà không cần đi lên hoặc xuống bậc thang.
Una vez acabado el aseo, se cruzan algunas palabras y van a calentarse a la parte del patio donde toca el sol.
Rửa xong, họ trao đổi với nhau vài tiếng rồi đến sưởi ở chỗ một vệt nắng chiếu xuống nền sân.
Aseo, pavoneo, provocación, y a veces, conductas territoriales.
Chải chuốt, làm dáng, trêu chọc và đôi khi là hành động chiếm hữu lãnh thổ.
Es cierto que las normas en cuanto al aseo varían en todo el mundo, y la gente se cría con diversos conceptos sobre lo que constituye la limpieza.
Dĩ nhiên, các tiêu chuẩn vệ sinh khác nhau ở mỗi địa phương, và người ta lớn lên với những khái niệm khác nhau về vấn đề này.
A los voluntarios que viven y trabajan allí se les pide que lleven la ropa limpia y mantengan un buen aseo personal.
Những tình nguyện viên làm việc và sống ở đây đều phải ăn mặc sạch sẽ và giữ gìn vệ sinh cá nhân.
Tú debes ser la señora del aseo.
Cô chắc là quản gia của anh ấy.
Estas son cosas que dijeron recientemente que provocan cáncer: divorcio, wi-fi, artículos de aseo y café.
Vì vậy, đây là một số thứ gần đây người ta cho là gây ung thư: ly hôn, Wi-Fi, đồ dùng làm vệ sinh và cà phê.
El aseo personal honra a Dios
Tôn vinh Đức Chúa Trời qua ngoại diện sạch sẽ
Tenían escasos recursos y poca educación; y su apariencia personal reflejaba desinterés por la higiene y el aseo personal.
Họ nghèo nàn, ít học và diện mạo bề ngoài của họ phản ảnh một sự thiếu xót việc nhận thức hay quan tâm đến vấn đề vệ sinh hay ăn mặc chỉnh tề.
Y cuando ambos equipos están listos, construyen un baño, un aseo con ducha, y por supuesto también una torre de agua, un depósito de agua elevado.
Và khi cả hai đều sẵn sàng, họ xây 1 nhà vệ sinh, 1 nhà tắm, và tất nhiên của một tháp nước, một bể chứa nước cao.
Estas son cosas que dijeron recientemente que provocan cáncer: divorcio, wi- fi, artículos de aseo y café.
Vì vậy, đây là một số thứ gần đây người ta cho là gây ung thư: ly hôn, Wi- Fi, đồ dùng làm vệ sinh và cà phê.
Bueno, tres dormitorios, un baño y un aseo, en una superficie de sobre 2000 metros.
Nhà ba phòng ngủ, hai phòng tắm một lớn một bé, trên diện tích gần 2000 m2.
Además, se preocupan de que la ropa esté limpia y de que todos tengan un buen aseo personal.
Một số cách khác là giữ quần áo sạch sẽ và giữ gìn vệ sinh cá nhân.
Y construyen un aseo y una sala de baño.
Và họ xây một nhà vệ sinh, và một phòng tắm.
Fuma chocolate en el aseo, dice tacos a los profesores.
Hút cần sa trong nhà vệ sinh, chửi rủa giáo viên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aseo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.