asesoría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asesoría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asesoría trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asesoría trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự cố vấn, Tư vấn viên, phụ thẩm, sự tư vấn, bồi thẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asesoría

sự cố vấn

(consultancy)

Tư vấn viên

(consultation)

phụ thẩm

(assessor)

sự tư vấn

(consultancy)

bồi thẩm

(assessor)

Xem thêm ví dụ

Te recomendamos que solicites asesoría profesional en caso de duda.
Bạn nên tham vấn ý kiến của luật sư nếu bạn có thêm câu hỏi.
Esto nos lleva al momento en que comencé a dar asesoría para Airstream.
Nó gợi chúng tôi về quãng thời gian bắt đầu tham khảo Airstream.
Pues, el Presidente no ha mostrado aprecio por mi asesoría últimamente.
Gần đây, ngài tổng thống không coi trọng lời khuyên của tôi lắm.
En un correo al Sr. Narendra menciona la firma de asesoría de Howard Winklevoss.
Trong 1 email gửi Narendra, cậu đã đề cập tới công ty tư vấn Howard Winklevoss.
El derecho a asesoría legal, suspendido.
Quyền được kháng án, huỷ.
Y nunca lo será... con la asesoría apropiada.
Và cô ấy sẽ không bao giờ là ông ấy với sự tư vấn đúng đắn.
Supongamos que diriges una empresa de servicios financieros y usas Google Ads para conseguir dos conversiones: las ventas de un software de gestión de impuestos online y las de un servicio de asesoría en persona.
Bạn quản lý một công ty dịch vụ tài chính và sử dụng Google Ads để thúc đẩy 2 loại chuyển đổi: số lần bán phần mềm thuế trực tuyến và khách hàng tiềm năng cho dịch vụ tư vấn trực tiếp.
La gente habla mucho de esto y de cosas como flexibilidad horaria y asesoría, programas en los que las empresas deberían entrenar a las mujeres.
Người ta nói rất nhiều về điều này và họ nói về những thứ như thời gian linh động và tư vấn và các chương trình các công ty nên đào tạo cho phụ nữ.
La buena noticia es que mucho de lo que necesitan ya lo tenemos, y somos muy buenos dándolo: asistencia económica, no solo dinero, sino asesoría, tecnología, experiencia, inversión privada, términos justos de comercio, medicina, educación, asistencia técnica para entrenamiento para que sus fuerzas policiacas sean más efectivas, para que sus fuerzas antiterroristas sean más eficientes.
Lần nữa, tin tốt là, rất nhiều thứ họ cần chúng ta sẵn có, và chúng ta rất sẵn lòng cung cấp: Giúp đỡ kinh tế, không chỉ là tiền, còn cả chuyên môn, công nghệ, kiến thức, đầu tư tư nhân, mậu dịch dài hạn, y tế, giáo dục, hỗ trợ kĩ thuật cho huấn luyện lực lượng cảnh sát của họ trờ nên hiệu quả hơn, để các lực lượng chống khủng bố của họ trở nên hiệu quả hơn.
Se llevó asesoría a 400, 000 mujeres embarazadas, quienes darán a luz por primera vez dentro de un sistema organizado de salud.
400000 phụ nữ có thai được tư vấn và sinh con dưới sự giám sát của hệ thống y tế có tổ chức.
Los Servicios para la Familia SUD también participaron capacitando a haitianos para ofrecer asesoría emocional a las personas con dificultades para afrontar su situación.
LDS Family Services (Dịch Vụ Gia Đình Thánh Hữu Ngày Sau) cũng tham dự trong việc huấn luyện những người dân Haiti để khuyên bảo về mặt tinh thần cho những người đang gặp khó khăn trong việc đối phó với hoàn cảnh của họ.
Una expansión de la autoridad central británica y la evolución del gobierno tribal resultó en el establecimiento en 1920 de dos consejos de asesoría representando a los africanos y europeos.
Việc Anh Quốc mở rộng quyền lực trung ương và khuynh hướng chính phủ bộ lạc dẫn tới việc thành lập hai hội đồng tư vấn đại diện Người Phi và Người Âu vào năm 1920.
No solamente provee asesoría legal a las víctimas, pero también informa al resto del mundo de las violaciones a los derechos humanos cometidas por tanto las Fuerzas Armadas Rusas como por los rebeldes chechenos.
Không chỉ giúp đỡ các nạn nhân về mặt pháp lý, bà cũng thông tin cho toàn thế giới biết về các vụ vi phạm nhân quyền của Lực lượng vũ trang Nga cũng như của quân nổi dậy Chechnya.
Brinda servicios mucho más completos, maquinaria, armamento, asesoría.
Cung cấp dịch vụ chuyên sâu hơn về máy móc, vũ khí, chuyên gia.
¿Cómo te metiste es asesoría financiera?
Điều gì khiến anh tham gia ngành tư vấn tài chính?
Entre 1995 y 1997, viajó a Londres y trabajó en la asesoría de McKinsey & Company.
Từ năm 1972 đến năm 1995, ông làm việc cho McKinsey & Company.
Si Donald quiere mi asesoría, tiene derecho.
Nếu Donald muốn nghe lời khuyên của tôi, thì đó là đặc quyền của ông ấy.
Tengo a 600 en mi lista de asesorías.
Tôi có đến 600 đứa trong danh sách tư vấn.
¿Podríamos llegar a ellos con asesorías o entrenamiento que les ayudara a cruzar esos problema?
Liệu chúng ta có thể đưa ra lời khuyên hoặc huấn luyện để giúp họ vượt qua những khó khăn này?
Aparentemente, necesitábamos asesoría.
Rõ ràng là, chúng tôi cần được tư vấn.
Por los siguientes veintitrés años trabajé en la Oficina del Analista Legislativo, una agencia que ofrece asesoría financiera al cuerpo de legisladores del estado de California.
Trong 23 năm sau đó, tôi làm việc cho văn phòng nghiên cứu về luật pháp (LAO) của bang California, phân tích ngân sách giáo dục ảnh hưởng thế nào đến tài chính của bang.
Aunque las hermanas de las Presidencias Generales de la Sociedad de Socorro, las Mujeres Jóvenes y la Primaria regularmente han contribuido y brindado asesoría a esos consejos por décadas, esta invitación les ofrece una función continua en ellos.
Mặc dù các phụ nữ trong các chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ và Hội Thiếu Nhi đã thường xuyên đóng góp vào và cố vấn các hội đồng này trong nhiều thập niên nhưng lời mời này cung cấp một vai trò liên tục trong các hội đồng.
Tengo derecho a asesoría legal y no me han mostrado una orden.
Tôi có quyền nhờ luật sư và các anh không có lệnh của tòa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asesoría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.