asesinato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asesinato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asesinato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asesinato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ám sát, giết người, giết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asesinato

ám sát

noun

Desconocía que Jack estuviera en el negocio de asesinatos.
Em không biết Jack cũng có dính vào hoạt động ám sát.

giết người

noun

No he marcado mis asesinatos en mi cuaderno de notas.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.

giết

noun

No he marcado mis asesinatos en mi cuaderno de notas.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.

Xem thêm ví dụ

Una elección inusual para un asesinato.
Một lựa chọn không bình thường cho ám sát
Ahora tenemos gente grabada hablando de cómo Whitey y Flemmi cometieron un asesinato.
Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.
Sé que ordenaste el asesinato de David Clarke.
Tôi biết rằng anh đã ra lệnh giết David Clarke.
¿Qué le sucedió a Caín cuando Dios le pidió cuentas por el asesinato de su hermano Abel?
Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên?
El experimento mental plantea la cuestión de si el marinero B puede ser acusado de asesinato porque si B tenía que matar a A para vivir, podría ser interpretado como un caso de defensa propia.
Trong thí nghiệm tưởng tượng đặt ra câu hỏi liệu Thủy thủ B có thể bị xét xử về tội giết người bởi vì B đã giết A để sống, nhưng sau đó nó được cho là Bảo vệ Bản Thân trước hiểm họa nên Thủy thủ B được tự do.
¿Qué participación tuvo Jezabel en el asesinato de Nabot?
Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết?
Vamos a jugar al asesinato.
Hãy chơi trò giết người.
¿El Gobierno Británico dio el visto bueno a mi asesinato?
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
La culpabilidad de derramamiento de sangre de la nación de Judá había llegado al extremo, y el pueblo se había corrompido por el hurto, el asesinato, el adulterio, el falso juramento, andar tras los dioses de las naciones y otros actos detestables.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
En el, el habla de la posibilidad de que un numero de asesinatos políticos Fueran realizados por una antigua pero muy sofisticada red Que el llama los nueve clanes.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
Está haciéndolas limpiar sus propios asesinatos.
Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ.
No he marcado mis asesinatos en mi cuaderno de notas.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.
26 Sí, aun ahora mismo, a causa de vuestros asesinatos, y vuestra afornicación e iniquidad, estáis madurando para la eterna destrucción; sí, y os sobrevendrá pronto, a menos que os arrepintáis.
26 Phải, ngay giờ phút này, các người đã chín muồi, cũng vì tội sát nhân, tội athông dâm, và sự tà ác của các người, để nhận lấy sự hủy diệt vĩnh viễn; phải, và nếu các người không hối cải thì không bao lâu nữa việc đó sẽ tới với các người.
¿Un cazador acercándose a un asesinato?
Một thợ săn kết thúc chuyến đi chăng?
Ese asesinato de hace seis años...
kẻ giết người sáu năm trước...
Esos gilipollas hicieron que un niño de 11 años hiciera el asesinato de su parte.
Lũ chó đẻ đó bắt thằng nhóc 11 tuổi giết người thay chúng.
" Confesión de asesinato " está rompiendo todos los records de ventas.
" Lời thú tội của kẻ giết người " phá kỷ lục phát hành.
Primer asesinato en público.
Vụ giết người công khai đầu tiên.
Durante esta investigación Taylor desarrolló un afecto personal por Robert Kennedy, una amistad mutua y que permaneció firma hasta el asesinato de Robert F. Kennedy en 1968.
Quá trình làm việc cùng nhau đã hình thành trong tướng Taylor sự tôn trọng sâu sắc và cảm tình cá nhân với Robert F. Kennedy, một tình bạn từ hai phía và bền vững cho đến khi Kennedy bị ám sát năm 1968.
La buscan, viva o muerta, por asesinato.
Bị truy nã - bất kể sống chết do giết người.
Algunos protratadistas afirman que fue Éamon de Valera el que ordenó el asesinato de Collins.
Một số người ủng hộ Hiệp định cho là Éamon de Valera ra lệnh ám sát ông.
Fabricando suicidios que parecen accidentes o asesinatos.
Khiến cho các vụ tự tử giống như tai nạn hoặc thảm sát.
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez.
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
En 193, después del asesinato de Cómodo, se alzaron varios aspirantes al trono imperial; entre ellos estaba el gobernador de Panonia Superior, Septimio Severo, quien obtuvo el apoyo de la Undécima.
Năm 193, sau khi vụ ám sát Pertinax sẩy ra, một số tướng lĩnh đã tuyên bố làm hoàng đế; trong số này có thống đốc của Pannonia Superior, Septimius Severus, ông đã giành được sự ủng hộ của quân đoàn thứ mười một.
En mi segundo año de carrera, trabajé como asistente legal para un abogado defensor y conocí a muchos jóvenes acusados de asesinato.
Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asesinato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.