sorprender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorprender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorprender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sorprender trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorprender

ngạc nhiên

verb

Sorpréndete para que puedas sorprender a la audiencia.
Làm chính mình ngạc nhiên thì cô mới có thể làm ngạc nhiên khán giả.

Xem thêm ví dụ

No es de sorprender que al enfrentarnos con gran iniquidad y tentaciones el Señor no nos deje solos para encontrar nuestro camino.
Không phải là điều ngạc nhiên để thấy rằng khi chúng ta gặp phải sự xấu xa và cám dỗ khủng khiếp thì Chúa không bỏ mặc chúng ta để tìm con đường cho riêng mình.
Bueno, quise sorprenderos.
Con muốn làm mọi người ngạc nhiên!
El libro Dual Heritage—The Bible and the British Museum (Legado doble: la Biblia y el Museo Británico) declara: “Puede sorprender la información de que no hay tal palabra como ‘cruz’ en el griego del Nuevo Testamento.
Cuốn Dual Heritage—The Bible and the British Museum nói: “Nhiều người có thể rất kinh ngạc khi biết rằng không có chữ nào nói về «thập tự giá» trong tiếng Hy-lạp của phần Tân-ước.
Me temo que se sorprenderá cuando descubra que sus deudas de juego y sus facturas de bebidas fueron pagadas por su antiguo mozo de cuadra.
Sẽ có ít nhiều ngạc nhiên, khi hắn khám phá ra nợ cờ bạc và tiền rượu của hắn được trả bởi thằng chăn ngựa của hắn.
Por eso no es de sorprender la hipérbole.
Vậy nên phép ngoa dụ kia không có gì ngạc nhiên.
Me sorprenderá si llegan a mitad de camino.
Tôi sẽ rất ngạc nhiên nếu chỉ cần họ đi được nửa đường tới Navarone.
Puedo sorprender a un coyote, si me lo propongo.
Tôi có thể lẻn tới sau lưng một con sói nếu tôi muốn.
Los escritores hebreos del Antiguo Testamento, no les sorprenderá saberlo, tienen una visión bastante diferente de esto.
Các tác giả Do Thái trong Kinh Cựu Ước bạn sẽ không ngạc nhiên khi biết rằng, họ có một quan điểm khác về sự việc này.
¿Y cómo se puede sorprender a un Furia Nocturna?
Có cách nào tiếp cận Night Fury mà không để nó biết không ạ?
No es de sorprender, entonces, que un mamut preservado en el permahielo tendrá algo del orden de 50% de su ADN que será de mamut, mientras que algo como el mamut colombino, que vive y se entierra en un ambiente templado se almacene solo de 3 a 10% [de ADN] endógeno.
Một lần nữa, không có gì đáng ngạc nhiên khi một con voi ma mút bảo quản trong băng giá vĩnh cửu sẽ có thứ gì đó khoảng 50 phần trăm là DNA của voi ma mút, trong khi đó có một số thứ có lẽ từ loài voi ma mút Colombia, sống & và chôn vùi trong môi trường có nền nhiệt cao, bao phủ khoảng 3-10% nội sinh.
La aparición de anuncios entre niveles o tras pulsar el botón Siguiente puede llegar a sorprender.
Quảng cáo giữa các cấp và sau nút Kế tiếp có thể gây ngạc nhiên.
Ninguna les va a sorprender.
Các em sẽ không ngạc nhiên khi nghe về cách này---các em đã nghe nói về các cách này nhiều lần trước đây rồi.
Maxwell enseñó que “un discípulo paciente... no se sorprenderá ni se caerá a pedazos cuando se represente a la Iglesia falsamente” (“Patience” [devocional de la Universidad Brigham Young, 27 de noviembre de 1979], speeches.byu.edu).
Maxwell đã dạy rằng “Một môn đồ kiên nhẫn ... sẽ không bị ngạc nhiên hay bị hủy diệt khi Giáo Hội bị xuyên tạc (“Patience” [Brigham Young University devotional, ngày 27 tháng Mười Một năm 1979], speeches.byu.edu).
Si los jóvenes perciben que usted confía en ellos, su confianza en su propio potencial divino aumentará y le sorprenderá ver lo que ellos pueden lograr.
Nếu giới trẻ cảm nhận được là các anh chị em tin cậy họ, thì niềm tin của họ nơi tiềm năng thiêng liêng của họ sẽ phát triển, và họ sẽ làm cho các anh chị em ngạc nhiên với điều họ có thể hoàn thành.
Se supone que no es fácil sorprender a un indio.
Tôi nghĩ không dễ dàng để lần theo sau lưng một người da đỏ.
No me puede sorprender.
Chẳng thể làm ông ngạc nhiên được rồi.
No, la voy a sorprender.
No, tôi sẽ làm nó 1 bất ngờ.
¿Podría sorprender al que está junto a la cancela?
Ông nhắm có thể lẻn tới chỗ tên ở ngay cổng không?
Pero he aquí una cara de la ciencia del siglo XX que puede sorprender en una discusión sobre compasión.
Nhưng đây là khía cạnh từ khoa học thế kỉ 20 mà có thể làm bạn ngạc nhiên trong việc bàn luận về lòng trắc ẩn.
No es de sorprender que también aquí la música sea tan importante.
Không quá bất ngờ, âm nhạc cũng rất quan trong trong VR.
¿Supongo que se sorprenderá de vernos?
Chắc bà ngạc nhiên khi thấy chúng tôi?
Les sorprenderá ver cómo el aire fresco impulsa el pensamiento innovador, y de esa forma, incorporarán a su vida un conjunto de ideas completamente nuevo.
Bạn sẽ ngạc nhiên với luồng không khí mới đưa suy nghĩ mới và với cách bạn làm, bạn sẽ đưa hệ thống ý tưởng mới vào cuộc sống của bạn.
Sin duda le sorprenderá la gran diversidad de flores de brillantes colores que podrá apreciar dondequiera que mire.
Bạn có thể thấy nhiều loài hoa rực rỡ đua nở khắp nơi.
Te sorprenderé, Tess.
Anh muốn cho em 1 sự ngạc nhiên và vừa lòng, Tessa
Donde niños pequeños y tenaces aprenden a cultivar de esta forma, no es de sorprender que se obtengan frutas como esa.
Khi những đứa nhỉ ngoan cố nhất học cách làm vườn như thế này, không ngạc nhiên khi chúng tôi có được trái cây như thế kia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorprender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.