montage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montage trong Tiếng Anh.

Từ montage trong Tiếng Anh có nghĩa là sự dựng phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montage

sự dựng phim

noun

Xem thêm ví dụ

Also included in the compilation was a bonus DVD which took a look behind the scenes of the successful franchise, including interviews with producers, old concept art, various soundbites, as well as a montage of the winning fan videos of the "Are You The Biggest C&C Fan?" competition held prior to the compilation's release.
Nó cũng đi kèm với DVD cho thấy cái nhìn đằng sau hậu trường về sự thành công của thương hiệu, bao gồm các cuộc phỏng vấn với nhà sản xuất, khái niệm nghệ thuật cũ, cũng như dựng phim một trong những video của fan hâm mộ thắng cuộc thi mang tên "Are You The Biggest C&C Fan?" được tổ chức trước khi phát hành của gói biên soạn.
The music video is a montage of childhood moments of Take That caught on camera and features photographs of the members as children.
Nó bao gồm một loạt những khoảnh khắc thời thơ ấu của Take That được ghi hình lại và những bức ảnh của các thành viên khi còn nhỏ.
Frankel had wanted to use "City of Blinding Lights" in the film after he had used it as a soundtrack to a video montage of Paris scenes he had put together after scouting locations there.
Frankel từng muốn sử dụng "City of Blinding Lights" trong bộ phim từ khi ông sử dụng nó trong phần âm nhạc của một đoạn video tư liệu về các cảnh quay tại Paris mà ông tập hợp lại sau khi tham gia hướng đạo tại đó.
Bass introduced the idea of using a montage of fast cuts and tight framing to render a violent, bloody murder as an impressionistic and nearly bloodless one.
Bass đã giới thiệu ý tưởng sử dụng một cảnh dựng montage của những pha chuyển cảnh nhanh và ép vào cách khung hình chặt chẽ để tạo ra một vụ giết người bạo lực và đẫm máu như một cảnh ấn tượng và gần như không đổ máu.
"Der Montag".
“Đêm thứ hai”.
The next movement is called Montage.
phần tiếp theo được gọi là Montage.
So that is what I am now going to create below, my movie’s montage.
Nên đó là điều tôi sẽ làm dưới đây, dựng cuốn phim đời tôi.
Emeli Sandé recorded a cover for the BBC to use during the end credits montage at the close of the 2012 Summer Olympics coverage in August 2012.
Emeli Sandé cũng đã thu âm ca khúc này cho đài BBC để sử dụng cho video tổng kết tại lễ bế mạc Thế vận hội Mùa hè 2012 vào tháng 8 năm đó.
There are currently two recognized species in this genus: Stenolicmus ix Wosiacki, Montag and Coutinho, 2011 Stenolicmus sarmientoi de Pinna & Starnes, 1990 Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds.
Hiện tại có 2 loài được ghi nhận: Stenolicmus ix Wosiacki, Coutinho & de Assis Montag, 2011 Stenolicmus sarmientoi de Pinna & W. C. Starnes, 1990 ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly.
Kreps stated that the video was reminiscent of Kurt Cobain: Montage of Heck, a documentary film about Nirvana front man and 1990s rock icon Kurt Cobain.
Daniel Kreps của Rolling Stone gợi lại Kurt Cobain: Montage of Heck, bộ phim tài liệu về thành viên nhóm Nirvana và biểu tượng rock thập niên 90 Kurt Cobain.
(4 a.m. alarm clock montage) (Video) Newcaster: Top of the hour.
(Đồng hồ báo thức 4 giờ sáng) (Phim) Newcaster: Đầu giờ.
Other cut scenes feature Robin, wearing her Robin Sparkles jeans jacket over her wedding dress, singing "Let's Go to The Mall" with the Mother's band at the wedding reception, and a "one-second" montage showing Tracy's funeral.
Những cảnh bị cắt khác, có bao gồm cảnh Robin khoác chiếc áo jean của Robin Sparkles lên chiếc váy cưới của mình và hát "Let's Go to The Mall" cùng với ban nhạc của người Mẹ tại lễ cưới, và cảnh dựng "một-giây" về đám tang của người Mẹ.
Internationally, critics praised the films, but at home, Eisenstein's focus in these films on structural issues such as camera angles, crowd movements, and montage brought him and like-minded others, such as Vsevolod Pudovkin and Alexander Dovzhenko, under fire from the Soviet film community, forcing him to issue public articles of self-criticism and commitments to reform his cinematic visions to conform to the increasingly specific doctrines of socialist realism.
Các nhà phê bình trên thế giới đánh giá cao bộ phim nhưng tại quê nhà những nỗ lực của ông trong xây dựng cấu trúc bộ phim về cấu trúc thao tác như góc máy quay, sự di chuyển của đám đông và việc dựng phim khiến ông và những người như Vsevolod Pudovkin và Alexander Dovzhenko bị chỉ trích nặng nề từ cộng đồng điện ảnh Xô Viết, họ buộc Sergei phải xuất bản các bài báo tự phê bình công khai để sửa đổi tầm nhìn của bộ phim cho hợp với triết lý hiện thực Xô Viết đang gia tăng thời bấy giờ.
Using experimental video montages, sound, found objects, photographs and dense sculptural installations, her artwork "engages with powerful socio-political notions of memory, narration and representation."
Với việc sử dụng các video dựng phim thử nghiệm, âm thanh, các đối tượng tìm thấy ngẫu nhiên, ảnh và các phương thức sử dụng phép cài đặt bằng điêu khắc dày đặc, các tác phẩm nghệ thuật của cô "tham gia vào cuộc sống với khái niệm chính trị và xã hội mạnh mẽ của trí nhớ, mang theo nó cả tính tường thuật và tính đại diện."
The photo shoot montage which accompanies "When I First Saw You", as well as the subplot of Deena being forced to star in Curtis' Cleopatra film against her will, reflect both scenes from and the production of Mahogany, a 1975 Motown film starring Diana Ross and directed by Motown CEO Berry Gordy.
Những tấm ảnh dàn dựng để quảng bá bộ phim Cleopatra, xuất hiện trong cảnh của bài hát "When I First Saw You", cũng như trong đoạn Deena đang bị buộc phải đóng trong bộ phim mà cô không muốn, lại tương ứng với những cảnh và quá trình sản xuất Mahogany, bộ phim của Motown do Diana Ross thủ vai chính và đạo diễn bởi Berry Gordy, Jr..
The 1973 George Greenough film Crystal Voyager concludes with a 23-minute segment in which the full version of "Echoes" accompanies a montage of images shot by Greenough from a camera mounted on his back while surfing on his kneeboard.
Tới năm 1973, bộ phim Crystal Voyager của George Greenough đã mang nguyên 23 phút của "Echoes" vào đoạn kết với những hình ảnh chụp bởi camera Greenough đặt trên lưng khi anh lướt sóng.
Massive inflation having set in, this was followed by an issue of the Federation's own designs, four values of a view of oil fields, and four with a montage of Soviet symbols over mountains and oil derricks, values ranging from 40,000 to 500,000 rubles.
Sự to lớn được đặt vào đây, theo ảnh hưởng thiết kế của Liên bang, bốn mỏ dầu, bốn ký tự Xô Viết và các mũi khoan giếng dầu, giá nằm trong khoảng 40.000 đến 500.000 rúp.
So I'll show you now some of my favorite montages from "We Feel Fine."
Tôi sẽ cho các bạn thấy một vài slide yêu thích của tôi từ dự án.
I even sent them an awesome photo montage...
Thậm chí anh còn gửi cho họ clip hình tuyệt đỉnh nữa...
Violence in the normal course of video gameplay is generally acceptable for advertising, but montages where gratuitous violence is the focal point is not.
Nhìn chung, các video quay cảnh chơi trò chơi điện tử mà bình thường có xuất hiện chi tiết bạo lực thì có thể được chấp nhận tham gia quảng cáo, nhưng cảnh phim tập trung vào bạo lực vô cớ thì không.
Marshall imagines a conversation between him and pictures of Kim Kardashian, Spencer Pratt and Heidi Montag on the front page of his magazine in "Benefits".
Marshall tưởng tượng ra một cuộc hội thoại giữa anh và bức ảnh của Kim Kardashian trên một tấm ảnh bìa trên tạp chí trong tập "Benefits".
Tyra also discussed Allison's nosebleeding picture of her and Tyra made a montage of her and Robert Pattinson.
Tyra cũng bàn luận về sở thích ghê người của Allison, vẽ tranh người chảy máu mũi, và Tyra cũng công bố bức tranh ma cà rồng ghép chung với Robert Pattinson.
VanDerWerff lauded the "montage of the kids finding out who was cast" in West Side Story, and said it "might be the best thing the show has ever done."
VanDerWerff khen ngợi "phần những đứa trẻ xem danh sách diễn viên" trong West Side Story, và cho rằng "đây có lẽ là điều tuyệt vời nhất mà chương trình từng làm."
Paul Reubens had his first public appearance, during the opening montage, following an arrest for lewd-conduct earlier that year.
VMAs 1991 còn có sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng của Paul Reubens sau khi bị bắt giữ vì việc dẫn chương trình vô liêm sỉ những năm trước đó.
"Heidi Montag Is on Top of the World".
Tracy Whitney đang "ở đỉnh cao của thế giới".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.