assembly line trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assembly line trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assembly line trong Tiếng Anh.
Từ assembly line trong Tiếng Anh có nghĩa là dây chuyền lắp ráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assembly line
dây chuyền lắp rápnoun So I spent two years getting to know assembly line workers Vì vậy tôi đã dành hai năm để làm quen những công nhân dây chuyền lắp ráp |
Xem thêm ví dụ
Only 25 aircraft had been built on the Aviolanda assembly line before the German occupation. Chỉ có 25 máy bay được chế tạo tại dây chuyển lắp ráp của Aviolanda trước khi bị Đức chiếm đóng. |
The assembly line for all versions of the new Sukhoi Superjet 100 is located at the company's facilities. Dây chuyền lắp ráp tất cả các phiên bản mới của Sukhoi Superjet 100 được đặt tại các nhà máy của công ty. |
The Eurofighter Typhoon is unique in modern combat aircraft in that there are four separate assembly lines. Eurofighter Typhoon là chiếc máy bay chiến đấu hiện đại duy nhất được sản xuất trên bốn dây chuyền khác nhau. |
Such foams were test=manufactured on an automated assembly line and are under consideration as automobile parts. Bọt như vậy đã được thử nghiệm = sản xuất trên một dây chuyền lắp ráp tự động và đang được xem như là phụ tùng ô tô. |
We're all " I Love Lucy " on a great assembly line of information, and we can't keep up. Tất cả chúng ta là ( những nhật vật trong ) bộ phim dài tập " I Love Lucy " trên dây chuyền sản xuất của thông tin và chúng ta không theo kịp nó. |
Who's ready for the diaper assembly line, huh? Đứa nào sẵn sàng thay bỉm rồi nào? |
The 1,000th aircraft also marked the last model produced on the original 767 assembly line. Đây cũng là chiếc 767 cuối cùng được sản xuất trên dây chuyền sản xuất máy bay 767 ban đầu. |
I-plant: Material flows in a sequence, such as in an assembly line. Nhà máy loại I: Các luồng dữ liệu theo một chuỗi, chẳng hạn như trong một dây chuyền lắp ráp. |
We download prepackaged sets of facts and sort of shuffle them along the assembly line of social media. Chúng ta tải về các nhóm sự thật được đóng gói sẵn và kiểu như là truyền chúng đi qua mạng xã hội. |
Assembly lines were engineered to replace inconsistent human handiwork with machine perfection. Dây chuyền lắp ráp được tạo ra để bù đăp cho sự lắp ráp không đồng nhất của bàn tay con người với sự đồng bộ hóa của máy móc. |
A good example would be an automotive worker being increasingly marginalized by the automatisation of the assembly line. Một ví dụ điển hình là một công nhân ô tô đang ngày càng bị thiệt thòi bởi việc tự động hóa dây chuyền lắp ráp. |
In the late 1990s, Malaysia was shaken by the Asian financial crisis, which damaged Malaysia's assembly line-based economy. Cuối thập niên 1990, Malaysia trải qua náo động do khủng hoảng tài chính châu Á, khủng hoảng tàn phá kinh tế dựa trên lắp ráp của Malaysia. |
The new assembly line will have an initial capacity of 120,000 units per year , which will be doubled over time . Dây chuyền lắp ráp mới sẽ có công suất ban đầu ước đạt 120000 đơn vị mỗi năm , và sẽ tăng gấp đôi theo thời gian . |
Several airframes were also purchased, to be completed in Hungarian factories for practice while the assembly lines were set up. Nhiều khung máy bay cũng được mua và được hoàn tất tại các xưởng ở Hungary để thực hành trong khi các dây chuyền lắp ráp được xây dựng. |
A), came off the assembly line in May 1937; ten, two of which were unarmed, were produced in that year. A (mẫu đầu tiên) được đưa vào sản xuất chính thức vào tháng 5/1937, mười chiếc được sản xuất (trong đó có hai chiếc không được lắp ráp vũ khí). |
You also might set up a pizza-making assembly line where kids can choose their own mini-crusts , sauces , cheeses , and toppings . Bạn cũng có thể bắt đầu làm bánh pizza theo dây chuyền khi trẻ có thể tự chọn được mẩu bánh nhỏ , nước xốt , phô-mai , và lớp kem trên mặt bánh . |
Chief executive Rocco Sabelli redesigned the factory to Japanese principles so that every Piaggio scooter could be made on any assembly line. Giám đốc điều hành Rocco Sabelli tái cấu trúc nhà xưởng theo các nguyên tắc của Nhật Bản để chiếc scooter Piaggio có thể lắp ráp trên bất cứ dây chuyền nào. |
After all, what's wrong with a world in which a worker on an iPhone assembly line can't even afford to buy one? Cuối cùng, có gì sai ở thế giới khi một người công nhân trong dây chuyền sản xuất iPhone không thể mua lấy một cái cho chính mình? |
I felt like a Detroit factory worker of the '80s seeing a robot that could now do his job on the assembly line. Tôi cảm giác như là công nhân ở nhà máy Detroit những năm 80 nhìn con robot sau này đã thay họ làm việc trên dây chuyền lắp ráp. |
The first time I met Min, she had just turned 18 and quit her first job on the assembly line of an electronics factory. Lần đầu tiên tôi gặp Min, cô vừa bước sang tuổi 18 và từ bỏ công việc đầu tiên của mình trên dây chuyền lắp ráp một nhà máy điện tử. |
At the inauguration of its new assembly line, the 767's order backlog numbered approximately 50, only enough for production to last until 2013. Tại thời điểm dây chuyền mới được đưa vào hoạt động, số đơn hàng 767 chỉ còn vỏn vẹn khoảng 50 chiếc, và chỉ đủ để kéo dài việc sản xuất đến năm 2013. |
An example of this is the NAAMS BOM that is used in the automotive industry to list all the components in an assembly line. Một ví dụ về điều này là NAAM BOM được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô để liệt kê tất cả các thành phần trong một dây chuyền lắp ráp. |
The new car assembly line is expected to become operational by 2014 and will increase Honda 's total production capacity in China to 600,000 cars a year . Dây chuyền lắp ráp ô tô mới được kỳ vọng sẽ đi vào hoạt động trước năm 2014 và sẽ giúp Honda tăng tổng sản lượng sản xuất tại Trung Quốc lên 600000 ô tô mỗi năm . |
For an example, the core of TPS, Toyota Production System, lies in heijunka, which is making manufacturing of different models of cars on a single assembly line. Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka, đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau trên một dây chuyền duy nhất. |
So they're modular reactors that are built essentially on an assembly line, and they're trucked anywhere in the world, you plop them down, and they produce electricity. Và chúng là những lò phản ứng dễ tháo lắp được xây dựng cơ bản trên một dây chuyền lắp ráp, và được chở đi khắp nơi trên thế giới, khi bạn thả rơi nó xuống, nó sẽ tạo ra điện năng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assembly line trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới assembly line
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.