Assemblies of God trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Assemblies of God trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Assemblies of God trong Tiếng Anh.
Từ Assemblies of God trong Tiếng Anh có nghĩa là Hội chúng của Ðức Chúa Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Assemblies of God
Hội chúng của Ðức Chúa Trờiproper |
Xem thêm ví dụ
Yoido Full Gospel Church is a Pentecostal church affiliated with the Assemblies of God on Yeouido in Seoul. Yoido Full Gospel Church là một nhà thờ Ngũ Tuần liên kết với Hội chúng của Thiên Chúa trên Yeouido ở Seoul. |
What assembly of God’s people will we consider, raising what questions? Chúng ta sẽ xem xét hội nghị nào của dân Đức Chúa Trời, và chúng ta nên suy ngẫm những câu hỏi nào? |
Consequently, Simpson and the C&MA had a great influence on Pentecostalism, in particular the Assemblies of God and the International Church of the Foursquare Gospel. Khi ấy, Simpson và C&MA tạo lập ảnh hưởng đáng kể trên phong trào Ngũ Tuần, nhất là trong các giáo phái Assemblies of God và International Church of the Foursquare Gospel. |
“AS JEHOVAH’S WITNESSES, all of us assembled at this ‘Teachers of God’s Word’ Convention have been instructed by teaching that is highly beneficial. “LÀ NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA, tất cả chúng ta nhóm lại tại Đại Hội ‘Những người dạy Lời Đức Chúa Trời’ đã nhận được sự dạy dỗ rất có ích. |
5 Perhaps at that same convention, Moses referred to the regular provision for the assembly and education of God’s people. 5 Có lẽ vào dịp đó, Môi-se cho dân sự biết là sẽ có một kỳ lễ đặc biệt diễn ra định kỳ. |
We worship Him, grateful for our freedom of religion, freedom of assembly, freedom of speech, and our God-given right of agency. Chúng ta thờ phượng Ngài, biết ơn về quyền tự do tôn giáo, tự do hội họp, tự do ngôn luận, và quyền tự quyết mà Thượng Đế đã ban cho chúng ta. |
This spirit emanates from the Conference Center and enters every building where the sons of God assemble. Tinh thần này lan tỏa từ Trung Tâm Đại Hội đến mỗi tòa nhà nơi có các con trai của Thượng Đế đang nhóm họp. |
My dear brethren, I feel your strength and goodness as we assemble as the priesthood of God. Các anh em thân mến, tôi cảm nhận được sức mạnh và lòng tốt của các anh em khi chúng ta tụ họp với tư cách là chức tư tế của Thượng Đế. |
(Isaiah 1:13, 14) Grain offerings, incense, Sabbaths, and solemn assemblies are all part of God’s Law to Israel. (Ê-sai 1:13, 14) Của-lễ chay, hương, ngày Sa-bát và các hội lễ trọng thể, tất cả đều nằm trong Luật Pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên. |
5 Now I would that ye should understand that the word of God was liberal unto all, that none were deprived of the privilege of assembling themselves together to hear the word of God. 5 Giờ đây tôi muốn các người hiểu rằng, lời của Thượng Đế dành chung cho tất cả mọi người, và không một ai bị tước mất đặc ân trong việc được quyền nhóm họp để nghe giảng lời của Thượng Đế. |
These blessings are what everyone remembers, along with the joy of being with God’s assembled people. Các ân phước này là những gì mà mọi người đều nhớ, cùng niềm vui họp mặt với dân sự của Đức Chúa Trời. |
In our Kingdom Halls and at our conventions and assemblies, we experience the fruitage of God’s spirit at work in our fellow believers. Trong Phòng Nước Trời và tại đại hội và hội nghị, chúng ta cảm nghiệm bông trái thánh linh Đức Chúa Trời hoạt động nơi các anh em đồng đạo. |
A prophet of God once referred to each of you assembled here tonight as “the one bright shining hope”3 of the future. Một vị tiên tri của Thượng Đế có lần đã nói với mỗi em quy tụ ở đây vào buổi tối hôm nay là “hy vọng duy nhất rực rỡ sáng chói”3 của tương lai. |
Twenty-four centuries ago, during the inauguration of one of God’s covenants, the people of Israel assembled at the base of Mount Sinai and “the whole mountain was trembling very much.” Hai mươi bốn thế-kỷ trước, trong buổi khai-mạc của một giao ước Đức Chúa Trời, dân tộc Y-sơ-ra-ên họp lại dưới chân núi Si-nai, và “cả núi rung chuyển rất mạnh”. |
Tonight in the Conference Center in Salt Lake City and in locations far and near are assembled those who bear the priesthood of God. Tối hôm nay, những người mang chức tư tế của Thượng Đế đang quy tụ tại Trung Tâm Đại Hội ở Salt Lake City và tại các địa điểm gần xa. |
+ 18 But the Israelites did not attack them, because the chieftains of the assembly had sworn an oath to them by Jehovah+ the God of Israel. + 18 Nhưng dân Y-sơ-ra-ên không tấn công vì các thủ lĩnh của dân chúng đã chỉ Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên mà thề với họ. |
+ 16 This is in response to what you asked of Jehovah your God in Hoʹreb on the day of the assembly*+ when you said, ‘Do not let me hear the voice of Jehovah my God or see this great fire anymore, so that I do not die.’ + 16 Ngài làm điều đó vì anh em đã cầu xin Giê-hô-va Đức Chúa Trời tại Hô-rếp, vào ngày anh em được tập hợp,+ mà rằng: ‘Đừng để tôi nghe tiếng của Giê-hô-va Đức Chúa Trời hoặc nhìn thấy ngọn lửa lớn ấy nữa, hầu cho tôi không phải chết’. |
6. (a) How did an assembly in heaven reveal the existence of an issue between God and Satan? 6. a) Một buổi họp trên trời đã làm cho chúng ta thấy có một vấn đề tranh chấp giữa Đức Chúa Trời và Sa-tan như thế nào? |
“They were assembled awaiting the advent of the Son of God into the spirit world, to declare their redemption from the bands of death.” “Họ nhóm lại chờ đợi Vị Nam Tử của Thượng Đế đến thế giới linh hồn, để Ngài tuyên phán về sự cứu chuộc họ ra khỏi dây trói buộc của sự chết.” |
9 You can well appreciate that another way to come under the influence of God’s spirit involves our meetings, assemblies, and conventions. 9 Một cách khác để thánh linh Đức Chúa Trời tác động là qua các buổi nhóm họp và hội nghị. |
Assembled before Mount Sinai, the Israelites witnessed a stunning manifestation of God himself. Dân Y-sơ-ra-ên nhóm lại trước Núi Si-na-i và chứng kiến sự biểu hiện vô cùng ấn tượng về chính Đức Chúa Trời. |
On the day she turned 82, she attended a circuit assembly and was baptized in symbol of her dedication to God. Vào ngày bước sang tuổi 82, bà đã tham dự một hội nghị vòng quanh và làm báp-têm, biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời. |
20 Now this was done because there were so many people that they could not all be governed by one teacher; neither could they all hear the word of God in one assembly; 20 Bấy giờ sỡ dĩ phải làm như vậy, vì dân số quá đông đảo, nên một thầy giảng không thể cai quản hết tất cả được; và tất cả mọi người cũng không thể nghe được lời Thượng Đế trong một buổi họp chung; |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Assemblies of God trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Assemblies of God
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.