at the very least trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at the very least trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at the very least trong Tiếng Anh.

Từ at the very least trong Tiếng Anh có nghĩa là chí ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at the very least

chí ít

adverb

Xem thêm ví dụ

At the very least, I think that might be a two-man op.
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người.
Well, criminal conspiracy, fraud, accessory after the fact, at the very least.
Ừm, âm mưu hình sự, lừa đảo, cuối cùng là tòng phạm phụ trợ.
At the very least, the question of Jesus’ existence merits our consideration.
Quả thật, câu hỏi về sự tồn tại của Chúa Giê-su thật đáng cho chúng ta xem xét.
At the very least, I'll make out with her.
Và với cái một ít đó, Tao sẽ làm việc đó cùng nàng.
At the very least, I should know the name of the person who's gonna take my life.
Ít ra, tôi phải biết được tên Người sẽ kết liễu cuộc đời mình.
Because at the very least, I'm the most normal one in our family.
Trong nhà đó, chỉ có em là bình thường nhất.
At the very least, the married flirt shows disrespect for the sacredness of God’s marital arrangement.
sao đi nữa, người đã lập gia đình mà tán tỉnh thì tỏ ra thiếu sự tôn trọng đối với sự sắp đặt thiêng liêng của Đức Chúa Trời về hôn nhân.
At the very least I 'm privy to the richly flavorful lives of my clients .
Ít ra là tôi cũng có thể bật mí với các bạn về cuộc sống giàu sang nhung lụa của những vị thân chủ của tôi .
Well, at the very least, this will be a good way to spend my last night alive, right?
Ít ra thì đây cũng là cách hay để hưởng thụ nốt đêm cuối đời, phải không?
We'd lose our jobs at the very least.
Ít nhất chúng cũng sẽ mất việc.
At the very least, this may involve embarrassment and shame.
Ít nhất, điều này có thể khiến họ ngượng ngùng và hổ thẹn.
Hell, at the very least, we could see the beach.
Dù sao thì ta cũng thấy biển.
At the very least, you are entitled to truthful answers.
Dù thế nào, bạn cũng có quyền biết câu trả lời trung thực.
I owe you a drink, at the very least.
Ít nhất là tôi nợ cô một bữa nhậu.
Perhaps you would agree that, at the very least, this book of prophecy is worth examining.
Có lẽ bạn sẽ đồng ý rằng cuốn sách tiên tri này ít nhất cũng đáng cho mình xem xét.
At the very least, you can learn from the experience and resolve to do better next time.
Ít ra, bạn cũng học được qua kinh nghiệm ấy và quyết tâm làm tốt hơn trong lần kế tiếp.
At the very least, families and congregations become havens of peace.
Gia đình và hội thánh sẽ trở thành nơi tràn ngập bình an.
At the very least, I should be offered the same choice you were.
Ít nhật cậu cũng phải được lựa chọn như cháu chứ.
I think at the very least, they deserve that.
Ta nghĩ ít nhất, họ cũng xứng đáng với điều đó.
Or, at the very least, to tell me about them.”
Hoặc, ít nhất, nói cho tôi về chúng.”
At the very least, an illness is an inconvenience and an expense.
Bệnh tật gây bất lợi và tốn kém tiền bạc.
Or at the very least, send Dr. Manhattan over for a visit.
Hoặc ít nhất cử Dr. Manhattan sang viếng thăm.
At the very least, marriage might spare you some embarrassment.
Ít ra điều đó cũng giúp bạn đỡ ngượng ngùng.
At the very least, we stock up there before we find wheels.
Ít ra thì phải lấy đầy nước trước khi đi tìm xe.
At the very least, you deserve clarity.
Tối thiểu, bạn xứng đáng với sự rõ ràng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at the very least trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.