at some point trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at some point trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at some point trong Tiếng Anh.

Từ at some point trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở chỗ nào, mt lần, mai mốt, thỉnh thoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at some point

ở chỗ nào

mt lần

mai mốt

thỉnh thoảng

Xem thêm ví dụ

At some point there is insufficient underground pressure to force the oil to the surface.
Trong suốt thời gian sử dụng giếng dầu, áp suất giảm và có khi không có đủ áp suất ngầm để đưa dầu lên bề mặt.
(Genesis 12:5) And at some point, Nahor, Abraham’s brother, also moved there.
(Sáng-thế Ký 12:5) Em của Áp-ra-ham là Na-cô cũng đã có lúc dời đến ở đấy.
At some point after their release, they realized that regardless of their motives, signing the declaration was wrong.
Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai.
And at some point I'll even pass around what the $100 laptop might be like.
Và có khi tôi còn chuyển cho quí vị xem chiếc máy tính xách tay $100 trông như thế nào.
Students are looking at their watches, rolling their eyes, and they're all wondering at some point or another,
Các sinh viên đang nhìn vào đồng hồ của họ, hoa mắt, và tất cả họ đang tự hỏi vào một thời điểm nào đó,
About half of women will get a urinary tract infection or UTI at some point in life .
Khoảng chừng 1⁄2 phụ nữ sẽ bị nhiễm trùng đường tiểu ( UTI ) vào một lúc nào đó trong đời .
Dad, at some point, I'm going to get married.
Cha, rồi cũng sẽ đến lúc con phải lam đám cưới
Maybe I can be... at some point.
Có lẽ anh sẽ có thể... tại một thời điểm nào đó.
Coach thinks there may have been abuse at some point in the past.
Huấn luyện viên nghĩ có thể thằng bé đã bị lạm dụng lúc nào đó trong quá khứ.
At some point, I might begin to question your loyalty.
Theo quan điểm nào đó, tôi phải hỏi lại về lòng trung thành của ông đấy.
He said he wanted to stop by at some point this week.
Anh ta muốn trong tuần này lúc nào đó ghé qua.
The probability of losing their entire capital at some point would be high.
Trong một số trường hợp, khoản tiền trả cho họ có thể rất cao.
At some point I was, in fact, a Time Master.
Tại một vài thời điểm nào đó, trên thực tế thì tôi là một Time Master.
At some point, your father found his way to Japan.
Bố con đã đến Nhật Bản.
All spiders make silk at some point in their life.
Mọi con nhện đều nhả tơ tại một thời điểm nào đó trong đời.
Everyone loses faith at some point in their life.
Trong đời ai cũng có lúc mất niềm tin
Hey, tell your mother she's gotta move out of my house at some point, man.
Này, bảo mẹ cậu là một lúc nào đó bà ta phải rời khỏi nhà tôi.
It became, you know, at some point it was really, really intense.
Mọi việc trở nên, bạn thấy đó, ở một khía cạnh khác, thực sự rất căng thẳng.
In other words at some point when we've recovered we go up to the peak.
Nói cách khác, ở một điểm nào đó, khi chúng ta đã hồi phục chúng ta lên tới đỉnh.
At some point fire lances discarded the spearhead altogether and relied solely on their firepower.
Tại một số thời điểm, hỏa thương đã loại bỏ hoàn toàn ngọn thương và chỉ dựa vào hỏa lực của chúng.
Perhaps you lived in squalor at some point?
Có lẽ cậu sống ở 1 nơi nghèo khổ nào đó phải không?
Even doctors are patients at some point.
Ngay cả bác sĩ đôi lúc cũng là bệnh nhân.
AT SOME point in the nineteen-sixties, Hell disappeared.”
Đến một lúc nào đó trong thập niên 1960, Địa ngục đã biến mất”.
At some point NATO heard about this project.
Gần đây, Việt Nam cũng bắt đầu chú ý vấn đề này.
At some point, radio signals become even weaker than that cosmic background static.
Ở một chừng mực nào đó, sóng radio còn yếu hơn cả sự tĩnh điện bề mặt vũ trụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at some point trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.