atheist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atheist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atheist trong Tiếng Anh.

Từ atheist trong Tiếng Anh có các nghĩa là người theo thuyết vô thần, người vô thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atheist

người theo thuyết vô thần

adjective

According to this reference work, over 230 million of earth’s inhabitants are atheists.
Theo sách này có trên 230 triệu người theo thuyết vô thần.

người vô thần

adjective

You are the most naive atheist I've ever met.
Cô là người vô thần ngây thơ nhất tôi từng gặp.

Xem thêm ví dụ

Ginzburg was an avowed atheist, both under the militantly atheist Soviet government and in post-Communist Russia when religion made a strong revival.
Ginzburg là một người vô thần công khai, cả dưới thời chính phủ Xô Viết vô thần và thời nước Nga hậu cộng sản, khi mà tôn giáo phục hồi mạnh mẽ.
According to physics professor Henry Margenau, “if you take the top-notch scientists, you find very few atheists among them.”
Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.
Leachman has described herself as an atheist.
Thucydises tự coi mình là một người Athens.
This figure did not include those who follow atheistic religions, such as some Buddhists.
Các con số này không bao gồm những người theo các tôn giáo vô thần, chẳng hạn một số tín đồ Phật giáo.
Around 68,000 people consider themselves atheists.
Khoảng 68.000 người tự coi mình là người vô thần.
Explaining the implications of this, one professor wrote: “A universe that eternally existed is much more congenial to an atheistic or agnostic [view].
Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri.
(Psalm 14:1; 53:1) Of course, confirmed atheists say that there is no Jehovah.
(Thi-thiên 14:1; 53:1) Dĩ nhiên, những kẻ vô thần cố hữu nói rằng làm gì có Đức Giê-hô-va.
Despite being raised in a Jewish family, he later on became an atheist.
Mặc dù được nuôi dưỡng trong một gia đình Do Thái, sau này ông trở thành một người theo thuyết bất khả tri.
(Genesis 3:4, 5; 1 Corinthians 3:19, 20) At no period in history has this been more apparent than in this 20th century —these “last days” when mankind, reaping the fruits of atheistic, evolutionary thinking, is plagued by racism, violence, and every kind of immorality.
Không giai đoạn nào khác trong lịch sử mà người ta có thể thấy rõ điều này như trong thế kỷ 20—những “ngày sau-rốt” khi loài người gặt lấy hậu quả của lối suy nghĩ vô thần dựa trên thuyết tiến hóa; phải chịu khốn khổ bởi sự kỳ thị chủng tộc, bạo động và sự luân dưới mọi hình thức (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13; II Phi-e-rơ 3:3, 4).
The New Atheists, for example, argue that religion is a set of memes, sort of parasitic memes, that get inside our minds and make us do all kinds of crazy religious stuff, self- destructive stuff, like suicide bombing.
Những người vô thần mới, làm ví dụ, họ tranh luận rằng tôn giáo là một chuỗi những virus, một kiểu virus ký sinh, đã chui vào đầu chúng ta và khiến ta gây ra đủ trò tâm linh điên rồ những thứ tự làm hại bản thân, chẳng hạn như là đánh bom liều chết,
Common atheist responses to this argument include that unproven religious propositions deserve as much disbelief as all other unproven propositions, and that the unprovability of a god's existence does not imply equal probability of either possibility.
Các phản ứng thường gặp của những người vô thần đối với lập luận trên gồm có lập luận rằng các khẳng định "tôn giáo" chưa được chứng minh xứng đáng bị nghi ngờ không kém gì tất cả các khẳng định chưa được chứng minh khác và rằng việc không thể chứng minh được sự tồn tại của một vị chúa trời không dẫn đến xác suất ngang bằng cho khả năng vị chúa đó tồn tại.
At that time he was an atheist and believed in the theory of evolution.
Lúc đó, anh là người vô thần và tin nơi thuyết tiến hóa.
In Prague, atheistic thinking was on the rise, and figures of the apostles were not favored by the Communist authorities.
Ở Prague thời đó, tư tưởng vô thần đang trên đà gia tăng, và đối với nhà cầm quyền thời hậu chiến, hình ảnh của các sứ đồ không được ưa chuộng.
For many people this atheistic philosophy had become a veritable religion.
Đối với nhiều người, triết lý vô thần này đã trở thành một tôn giáo thực sự.
Atheists are not criticized for teaching their children that God does not exist.
Những người vô thần không bị chỉ trích khi dạy con họ là Đức Chúa Trời không hiện hữu.
According to this reference work, over 230 million of earth’s inhabitants are atheists.
Theo sách này có trên 230 triệu người theo thuyếtthần.
They were not religious, and by his youth, Feynman described himself as an "avowed atheist".
Họ là những người không theo đạo, và lúc còn trẻ, Feynman tự miêu tả ông như là "người công khai theo đức tin vô thần".
However, in 1967 all religion was banned, making Albania officially a totally atheistic country.
Tuy nhiên, năm 1967 tất cả các tôn giáo đều bị cấm cả, biến Albania thành một nước chính thức theo chế độ vô thần hoàn toàn.
Julia Ching writes that the "evil cult" label was defined by an atheist government "on political premises, not by any religious authority", and was used by the authorities to make previous arrests and imprisonments constitutional.
Ching (2001) thông báo rằng "tà giáo" đã bị định nghĩa bởi một chính phủ vô thần "trên cơ sở chính trị, chứ không phải bằng bất cứ tôn giáo chính thống", và các cơ quan chức năng sử dụng nó để bắt giữ và bỏ tù phi pháp từ trước đó.
Argibay's nomination met resistance from some sectors of society, particularly conservative sectors of the Roman Catholic Church, after she went on record stating that she was (politically) "more left than right", a "militant atheist", and supported "the right of women to decide about their own bodies".
Đề cử cho Argibay đã gặp phải sự kháng cự từ một số thành phần của xã hội, đặc biệt là những khu vực bảo thủ của Giáo hội Công giáo La Mã, sau khi bà tiếp tục nói rằng bà thiên về cánh tả hơn là cánh hữu", một "người chiến binh vô thần", và ủng hộ "quyền phụ nữ tự quyết định về cơ thể của chính họ".
An influential part of the Athenian press started attacking the Pallis translation, labeling its supporters “atheists,” “traitors,” and “agents of foreign powers” who were bent on destabilizing Greek society.
Một thành phần có thế lực trong ngành báo chí ở Athens bắt đầu công kích bản dịch Pallis, gọi những người ủng hộ bản dịch đó là “vô thần”, “phản bội”, và “tay sai của thế lực ngoại bang”, cố tình làm xáo trộn xã hội Hy Lạp.
8 You might pursue a conversation with an atheist by asking:
8 Bạn có thể nói chuyện tiếp với người vô thần và hỏi:
In recent years, certain religious denominations have accumulated a number of openly atheistic followers, such as atheistic or humanistic Judaism and Christian atheists.
Những năm gần đây, một số giáo phái đã thu nạp một số tín đồ vô thần công khai, chẳng hạn như Do Thái giáo nhân văn (humanistic Judaism) hay người Do Thái vô thần và những người vô thần Ki-tô giáo.
You sounded like some little village atheist.
Anh làm giống như những tên nhà quê vô thần.
Whether they have observed the hypocrisy of religion or not, many atheists simply cannot reconcile belief in God with the suffering in the world.
Dù họ đã nhận xét sự giả hình của tôn giáo hay không, nhiều người vô thần không thể giảng hòa sự tin tưởng nơi Đức Chúa Trời và sự đau khổ trong thế gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atheist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.