atmosphere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atmosphere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atmosphere trong Tiếng Anh.

Từ atmosphere trong Tiếng Anh có các nghĩa là khí quyển, không khí, Atmôfe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atmosphere

khí quyển

noun (gases surrounding the Earth)

If the atmosphere is cold enough, snowflakes form instead of raindrops.
Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa.

không khí

noun

I don't like the polluted atmosphere of big cities.
Tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn.

Atmôfe

noun

Xem thêm ví dụ

However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet.
Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ.
As the only scientist among the five AEC commissioners, it fell to Libby to defend the Eisenhower administration's stance on atmospheric nuclear testing.
Là nhà khoa học duy nhất trong số 5 ủy viên của AEC, Libby đã bảo vệ lập trường của Eisenhower về thử nghiệm hạt nhân trong khí quyển.
Their rotting corpses heating our atmosphere.
Những cái xác thối rữa nung nóng bầu khí quyển của chúng ta.
Even so, the supply of oxygen never runs out, and the atmosphere never becomes choked with the “waste” gas, carbon dioxide.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
(Proverbs 20:5) An atmosphere of kindness, understanding, and love is important if you want to reach the heart.
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette.
Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette.
We've also talked about concentrations of carbon dioxide in the atmosphere.
Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển
When I see somebody from Germany or Russia or Serbia so many people dancing together in the same movement it creates an atmosphere which is very beautiful.
Khi tôi thấy ai đó tới từ Đức hay Nga hay Xéc bia nhiều người thế nhảy múa cùng nhau trong cùng chuyển động nó tạo ra bầu không khí rất hay.
A comet is composed of dust and volatiles, such as water ice and frozen gases, and could have been completely vaporised by the impact with Earth's atmosphere, leaving no obvious traces.
Một sao chổi thiên thạch, gồm chủ yếu là băng và bụi, đã hoàn toàn bốc hơi sau khi va chạm vào khí quyển Trái Đất và không để lại dấu vết rõ ràng nào.
(Job 38:9) During the first “day,” this barrier began to clear, allowing diffused light to penetrate the atmosphere.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
In most circumstances atmospheric pressure is closely approximated by the hydrostatic pressure caused by the weight of air above the measurement point.
Trong hầu hết các trường hợp, áp suất khí quyển gần tương đương với áp suất thủy tĩnh do trọng lượng của không khí ở trên điểm đo.
Ali Rattansi, in his book Multiculturalism: A Very Short Introduction (2011) argues that Interculturalism offers a more fruitful way than conventional multiculturalism for different ethnic groups to co-exist in an atmosphere that encourages both better inter-ethnic understanding and civility; he provides useful examples of how interculturalist projects in the UK have shown in practice a constructive way forward for promoting multi-ethnic civility.
Ali Rattansi, trong cuốn sách của ông Đa văn hóa: Một bài giới thiệu rất ngắn (2011) lập luận rằng liên văn hóa mang lại nhiều hiệu quả hơn so với đa văn hóa thông thường cho các nhóm dân tộc khác nhau để cùng tồn tại trong một bầu không khí khuyến khích sự hiểu biết và văn minh giữa các sắc tộc tốt hơn.
Since the start of the Cambrian period, atmospheric oxygen concentrations have fluctuated between 15% and 35% of atmospheric volume.
Kể từ khi bắt đầu kỷ Cambri, nồng độ ôxy trong khí quyển đã dao động giữa 15% và 35% khí quyển .
Space telescopes can be used to observe astronomical objects at wavelengths of the electromagnetic spectrum that cannot penetrate the Earth's atmosphere and are thus impossible to observe using ground-based telescopes.
Các kính viễn vọng không gian có thể được sử dụng để quan sát các vật thể thiên văn ở các bước sóng của phổ điện từ không thâm nhập được vào bầu khí quyển của Trái Đất và do đó không thể quan sát bằng kính thiên văn mặt đất.
During childhood and youth a person’s conduct and feelings are naturally influenced by the family atmosphere.
Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình.
Use scent for romantic atmosphere.
Xõa tóc quyến rũ!
And so even though Mars has an atmosphere, we can see it's much thinner than the Earth's.
Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất.
The continent Euramerica (or Laurussia) was created in the early Devonian by the collision of Laurentia and Baltica, which rotated into the natural dry zone along the Tropic of Capricorn, which is formed as much in Paleozoic times as nowadays by the convergence of two great atmospheric circulations, the Hadley cell and the Ferrel cell.
Lục địa Euramerica (hay Laurussia) đã được tạo ra vào đầu kỷ Devon do va chạm của Laurentia và Baltica, đã xoay vào khu vực khô tự nhiên dọc theo Nam chí tuyến, được hình thành phần lớn trong thời gian của đại Cổ Sinh cũng giống như ngày nay do sự hội tụ của hai luồng không khí lớn là hoàn lưu Hadley và hoàn lưu Ferrel.
Type Ib supernovae are the more common and result from Wolf–Rayet stars of Type WC which still have helium in their atmospheres.
Siêu tân tinh loại Ib xuất hiện phổ biến hơn và có nguồn gốc từ các sao Wolf–Rayet loại WC mà vẫn còn lớp khí quyển heli.
What phenomenon -- if it's not a desert, what phenomenon makes water gush from the ground into the atmosphere with such power that it can be seen from space?
Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ?
He has been a part of major projects such as the Indian Ocean Experiment (INDOEX) and the Earth Radiation Budget Experiment (ERBE), and is known for his contributions to the area of atmospheric aerosol research.
Ông đã từng tham dự những dự án lớn như thí nghiệm tại Ấn Độ Dương (INDOEX) và thí nghiệm ngân sách bức xạ Trái đất (ERBE), và được biết đến với những đóng góp của ông cho lĩnh vực nghiên cứu aerosol khí quyển.
They reduce visibility and can remain in the atmosphere for days on end, conveyed by the trade winds for distances of up to 6,000 km (3,700 mi).
Chúng làm giảm tầm nhìn và có thể tồn tại rất lâu trong không khí đến vài ngày, được gió mậu dịch mang đi khoảng cách xa đến 6.000 km (3.700 mi).
Its atmosphere forms about 5% to 10% of its mass and extends perhaps 10% to 20% of the way towards the core, where it reaches pressures of about 10 GPa, or about 100,000 times that of Earth's atmosphere.
Khí quyển của nó chiếm khoảng 5% đến 10% khối lượng hành tinh và chiều dày khoảng 10% đến 20% bán kính hành tinh, xuống sâu tới mức áp suất 10 GPa gấp 100.000 lần áp suất khí quyển trên Trái Đất.
Showing kindness and concern for your siblings and parents helps create an atmosphere of unity and invites the Spirit into the home.
Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà.
Based on an analysis of fossil leaves, Wagner et al. argued that atmospheric CO2 concentrations during the last 7,000–10,000 year period were significantly higher than 300 ppm and contained substantial variations that may be correlated to climate variations.
Dựa trên phân tích các lá hóa thạch, Wagner và những người khác cho rằng mức CO2 trong thời kỳ 7–10.000 năm trước là cao hơn một cách đáng kể (~300 μL/L) và chứa các thay đổi đáng kể mà có thể có tương quan với các thay đổi khí hậu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atmosphere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới atmosphere

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.