atlético trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atlético trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atlético trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atlético trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thể thao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atlético

thể thao

adjective

Brick vivía para la competición y la perfección atlética.
Brick đã cống hiến cuộc đời cho sự cạnh tranh và hoàn hảo trong thể thao.

Xem thêm ví dụ

Lo que es más, no hace falta entrenamiento especial ni destrezas atléticas; basta con llevar el calzado adecuado.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
En los tiempos antiguos, fue utilizado para alojar la parte atlética de los Juegos de las Panateneas, en honor de la diosa Atenea.
Trong thời cổ đại, sân vận động trên địa điểm này đã được sử dụng để tổ chức các phần thể thao của thế vận hội Panathenaic, vinh danh nữ thần Athena.
¿Por qué algunos de Uds. están tan encima de la curva en su habilidadad intelectual, atlética, musical, creativa, sus niveles de energía, su capacidad para asumir retos o su sentido del humor?
Tại sao có một số trong các bạn lại nằm phía trên đường cong khi nói đến khả năng trí tuệ, khả năng vận động, khả năng âm nhạc, tính sáng tạo, mức năng lượng, khả năng đối mặt với thách thức, hay tính hài hước?
EN 1972, cuando tenía 17 años, ingresé a un club atlético.
Vào năm 1972, lúc 17 tuổi, tôi tham gia câu lạc bộ thể thao.
La biónica permite también extraordinarias hazañas atléticas.
Sinh kỹ thuật cũng tạo động tác điền kinh khéo léo lạ thường.
Como tenían razones para recelar de los gimnasios griegos, los rabíes prohibieron los ejercicios atléticos.
Vì có những nghi ngờ chính đáng về nơi tập thể dục của Hy Lạp, các ra-bi cấm triệt mọi hình thức tập thể thao.
Recuerda que lo más importante no es cuán veloz o atlético eres, sino más bien la constancia que tienes.
Hãy nhớ rằng điều quan trọng nhất không phải là các em nhanh nhẹn hay khỏe mạnh như thế nào—mà là các em kiên định như thế nào.
Como hijas de Dios, algunas de ustedes quizás tengan grandes habilidades atléticas, pero todas han sido bendecidas con muchos talentos y dones.
Là các con gái của Thượng Đế, một số em có thể có khả năng thể lực nhưng tất cả các em đã được ban phước với nhiều tài năng và ân tứ.
En algunos casos, la búsqueda de cuerpos que pudieran impulsar el rendimiento atlético terminó introduciendo en el mundo competitivo a grupos de personas que no habían competido antes en lo absoluto, como los fondistas kenianos.
Và trong một số trường hợp, việc tìm kiếm các dạng cơ thể có thể đẩy thành tích của vận động viên lên phía trước thành ra là việc bước chân vào thế giới cạnh tranh của những người mà trước đây không cạnh tranh gì cả, giống như những cầu thủ chạy cự ly dài người Kenya.
Estaba muy delgado y era atlético.
Gầy nhom như con chó đua.
Y tengo que preguntarme hoy, hasta qué punto su visión, y el haberme declarado una niña fuerte y potente, dio forma a mi visión de mi misma en el futuro como una persona inherentemente fuerte, poderosa y atlética.
Và tôi tự hỏi bản thân mình ngày hôm nay, cách nhìn và sự đánh giá của ông về tôi: một cô nhỏ khỏe khoắn và đầy sức mạnh đã định hình tới mức nào trong tôi một cách nhìn về bản thân tự coi mình là người vốn khỏe khoắn, mạnh mẽ và thể thao.
Así que ¿qué significa para una máquina ser atlética?
Nếu một chiếc máy có thể trở thành một vận động viên thì điều này có ý nghĩa gì?
SW: La gente dice, "Tiene talento, es atlética".
SW: Nhiều người nói, "cô ấy tài năng, cô ấy khỏe."
Por consiguiente, sea cual sea el premio que se esfuerce por alcanzar el cristiano, debería correr con más determinación y vigor que cualquier participante de una competición atlética.
Dù nhắm tới phần thưởng nào đi chăng nữa, một tín đồ nên chạy một cách kiên quyết và năng nổ hơn bất cứ ai chạy trong một cuộc thi đấu điền kinh.
Eso funcionó para los Atléticos de Oakland, y funcionó en el estado de Nueva Jersey.
Điều đó có tác dụng với đội Oakland A's, và nó đã có tác dụng với bang New Jersey.
Tin Chi, has sido de gran ayuda desde que te uniste a la Asociación Atlética de Jing Wu
Thiên Tứ, cậu cũng có đóng góp không nhỏ đấy.. từ lúc cậu gia nhập vào hiệp hội thể thao Tinh Võ.
Al señalar esta verdad, parece ser que Pablo empleó la metáfora de una pelea en una competencia atlética griega, que podía constar de carreras, luchas, combates de boxeo y lanzamientos de disco y jabalina.
(Hê-bơ-rơ 10:32, 33) Khi đề cập đến điều này, dường như Phao-lô đang dùng phép ẩn dụ về cuộc đọ sức của các vận động viên Hy Lạp trong các cuộc thi tài có thể bao gồm chạy đua, đấu vật, quyền anh, ném dĩa và ném lao.
Es mucho más atlético que el fútbol.
Nó khoẻ hơn bóng bầu dục nhiều.
Ustedes, jóvenes, crecerán en estatura y en fortaleza física al participar en bailes folclóricos, deportes y en competencias atléticas sanas y amigables caracterizadas por un buen espíritu deportivo.
Các em thiếu niên sẽ tăng trưởng trong vóc dáng và sức mạnh thể xác khi các em tham gia vào vũ dân tộc, thể thao và cuộc tranh tài điền kinh lành mạnh thân hữu tiêu biểu bởi tinh thần thể thao tốt đẹp.
MacArthur ordenó cambios drásticos en los sistemas tácticos, atléticos y disciplinarios; también modernizó el plan de estudios, añadiendo asignaturas de artes liberales, gobierno, y economía.
MacArthur ra lệnh thay đổi ngoạn mục trong các hệ thống kỷ luật, thể thao và chiến lược; ông hiện đại hóa chương trình học tập, thêm vào các môn nghệ thuật tự do, các khóa kinh tế và chính phủ.
No eres atlético.
Anh không có tướng thể thao.
Jock Jockerson (voz de Michael Adamthwaite): Es un compañero de clase de los chicos, que se destaca por su gran tamaño y capacidad atlética, Jock es un matón que a menudo se refiere a sí mismo en tercera persona.
Jock Jockerson (lồng tiếng bởi Michael Adamthwaite) - Một người bạn cùng lớp của noobs lưu ý với kích thước lớn của mình và khả năng thể thao, Jock là một kẻ bắt nạt những người thường xuyên đề cập đến mình ở ngôi thứ ba.
18 Trazando un paralelo con otra disciplina atlética, Pablo pasa a decir: “La manera como estoy dirigiendo mis golpes es como para no estar hiriendo el aire”.
18 So sánh với một môn thể thao khác, Phao-lô nói thêm: “Tôi đánh, chẳng phải là đánh gió” (I Cô-rinh-tô 9:26b).
No se preocupen, senoritas, aún me quedan algunas... ejecuciones atléticas más.
Đừng lo lắng, phụ nữ, tôi vẫn còn có một ngôi sao thể thao biểu diễn, hoặc hai, vẫn còn lại trong tôi.
Es hermosa, alta, atlética y la lista sigue y sigue.
Cô bé xinh xắn, cao ráo, năng động, cùng với rất nhiều ưu điểm khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atlético trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.