Atlántida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Atlántida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Atlántida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Atlántida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Atlantis, atlantis. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Atlántida

Atlantis

proper

Destruirán este planeta y con él la Atlántida.
Chúng sẽ hủy hoại cả hành tinh này và mang Atlantis đi cùng chúng!

atlantis

Destruirán este planeta y con él la Atlántida.
Chúng sẽ hủy hoại cả hành tinh này và mang Atlantis đi cùng chúng!

Xem thêm ví dụ

Destruirán este planeta y con él la Atlántida.
Chúng sẽ hủy hoại cả hành tinh này và mang Atlantis đi cùng chúng!
Bienvenido a la Atlántida.
Chào mừng tới Atlantis.
Por la Atlántida.
Atlantis!
¿Polvo de la Atlántida?
Bụi Hỏa tinh hả?
Reconozco estos grabados de las historias de la Atlántida que leí de niña.
Những vết khắc này, tôi nhận ra nó, từ câu chuyện về Atlantis tôi đọc hồi còn nhỏ.
Otra teoría sostiene que la erupción de Thera podría ser la inspiración principal de la leyenda de la Atlántida.
Một thuyết phổ biến khác cho rằng vụ phun trào Thera là khởi nguồn của huyền thoại Atlantis.
Pensando sobre las historias de la Atlántida, me gustaría seguir investigando.
Nghĩ về chuyện Atlantis, tôi muốn nghiên cứu thêm.
Tu agresión bruta hacia el mundo de la superficie ha expuesto a la Atlántida, Orm.
Nỗi lo âu vô hình của con với thế giới trên cạn đã làm Atlantis bại lộ, Orm.
Estamos en medio de la Atlántida.
Chúng ta đang đứng giữa Atlantis!
¿Vieron el artículo acerca de la Atlántida?
Các bạn có thấy cái bài báo trong kia nói về Atlantis?
¿Era la Atlántida?
Atlantis, phải không?
¿Pero la Atlántida?
Nhưng Atlantis?
Tiene teorías sobre la Atlántida.
Ông ta có một vài giả thuyết khá thú vị về sự tồn tại của Atlantis.
De hecho, ya han sugerido lugares increíbles para que descubramos, incluyendo la Atlántida.
Thực tế, họ đã đề xuất cả những địa điểm tuyệt vời cho chúng tôi để giúp khám phá, bao gồm Atlantis.
Entonces ¿es Vd. de los que creen firmemente en la Atlántida?
Vậy ông là một người thực lòng tin vào người Atlantis?
¿La Atlántida es todo lo que soñaste, hermano?
Atlantis có giống với những gì anh mơ ước không, anh trai?
Tu hermano, Arthur, puede lograr la paz entre la Atlántida y la superficie.
Anh trai con, Arthur, có thể đem lại hòa bình cho Atlantis và mặt đất.
El Atlántida reserva esta suite para nuestros huéspedes distinguidos.
Chúng tôi luôn dành những phòng sang trọng cho những khách đặc biệt.
«En dicha isla, Atlántida, había surgido una confederación de reyes grande y maravillosa que gobernaba sobre ella y muchas otras islas, así como partes de la tierra firme.
Giờ đây, trong hòn đảo Atlantis tồn tại một liên minh của các vị vua, quyền lực tuyệt vời và nhiệm màu, thống trị tất cả các hòn đảo, trên nhiều hòn đảo khác và một phần của lục địa".
Aunque de niña sentía una fuerte atracción por las ciencias naturales, a los 17 años comenzó a publicar en diversos periódicos, como Atlántida, El Hogar, Esto Es, y trabajaba también para Radio Belgrano.
TMặc dù cảm thấy hứng thú với khoa học tự nhiên từ khi còn nhỏ nhưng khi 17 tuổi, bà đã bắt đầu xuất bản trên nhiều tờ báo như tờ Atlántida, El Hogar và Esto Es, và bà cũng làm việc cho Radio Belgrano.
Vivieron en la Atlántida y cantaban canciones en los acantilados, volviendo locos a los navegantes, con sus voces melodiosas.
Họ sống trên đảo ở Atlantis và hát những bài hát từ trên vách đá, và những thủy thủ trên những chiếc thuyền đi ngang qua bị mê hoặc bởi những giọng hát kỳ diệu.
Estoy cruzando digitalmente cada mención existente de la Atlántida.
Anh đang kiểm chứng chéo dữ liệu số tất cả những bằng chứng tồn tại của Atlantis.
¿La Atlántida?
Atlantis?
Aún ahora, viene hacia la Atlántida bajo protección.
Thậm chí ngay bây giờ hắn đang tiến tới Atlantis.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Atlántida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.