atropellado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atropellado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atropellado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atropellado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vội vàng, hấp tấp, vội vã, gấp gáp, mau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atropellado

vội vàng

(hasty)

hấp tấp

(hasty)

vội vã

(hasty)

gấp gáp

mau

(hasty)

Xem thêm ví dụ

Pero aún con un cowboy, más o menos una persona por mes moría atropellada.
Nhưng kể cả khi có chàng cao bồi, thì mỗi tháng một người cũng chết do bị tàu chèn.
Otras fueron atropelladas por buques de vapor en las rutas de navegación”.
Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”.
¿Por qué, entonces, varios meses antes, mi esposo y yo no habíamos sido inspirados en cuanto a la forma de proteger a nuestro hijo de 11 años antes de que muriera como resultado del accidente que tuvo al ser atropellado en su bicicleta por un auto?
Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp?
Corrigan inició su activismo a favor de la paz cuando los tres hijos de su hermana, Anne Maguire, murieron el 10 de agosto de 1976 atropellados por el coche de Danny Lennon, un fugitivo del IRA, que había sido abatido por tropas británicas.
Corrigan đã tích cực hoạt động trong phong trào hòa bình sau khi 3 người con của chị mình - Anne Maguire - chạy qua đường và bị một chiếc xe do Danny Lennon, một người trong Quân đội Cộng hòa lâm thời Ireland điều khiển cán chết.
A su preciada y recta hija Georgia, de 21 años, que cursaba el último año de estudios de violín en la Universidad de Indiana, la había atropellado un camión cuando regresaba en bicicleta de una reunión en la Iglesia.
Đứa con gái quý giá và ngay chính 21 tuổi của họ là Georgia, một sinh viên năm cuối học ngành biểu diễn vĩ cầm ở trường Indiana University, đã bị một chiếc xe tải tông vào trong khi cô ta đang đạp xe đạp về nhà sau một buổi họp nhà thờ.
La mierda sigue siendo mejor que un animal atropellado.
Cứt vẫn ngon hơn chán xác chết dọc đường.
Pensó que por haber pasado ya algún tiempo, era posible que el perro hubiese corrido hacia la carretera y lo hubieran atropellado.
Nhân viên này cảm thấy là con chó đã đi lạc lâu đến mức có thể đã đi vào xa lộ và bị xe cán rồi.
Es un milagro que haya atropellado a una sola persona.
Thật khó tin nếu anh chỉ mới đâm phải duy nhất 1 người
La primera vez que oímos de ello fue por un amigo de confianza mutuo que dijo que cuando la madre de nuestro amigo estaba en una esquina esperando un autobús había sido atropellada por otro autobús que pasaba, y que ella murió como resultado de las heridas pocos minutos después”.
Chúng tôi biết được chuyện này đầu tiên là do một người bạn tín cẩn kể lại là bà mẹ của bạn chúng tôi đang đứng bên góc đường đợi xe buýt, rồi bà bị một chiếc xe buýt khác đi ngang qua đụng phải, bà bị thương nặng và vài phút sau thì chết”.
En 1900, por ejemplo, nadie murió atropellado en EE. UU.
Vào năm 1900, ví dụ, không ai đã bị giết bởi xe ô tô tại Hoa Kỳ.
Hablando de animales atropellados.
Tai nạn giao thông nhỉ?
Pensé que te habían atropellado.
Ta tưởng con bị xe cán cơ mà.
A su hijo de 7 años le ha atropellado un taxi.
Đứa con trai 7 tuổi của anh ta bị xe taxi đụng phải.
Después de que mataran a Tomas, dos tíos del barrio, dos gilipollas con los que iba mi hermano fueron atropellados, y a uno le dispararon en la cabeza.
Sau khi Tomas bị giết, hai thằng cha trong khu nhà, đều là dân anh chị mà thằng nhóc trước đây giao du, bị xe cán, một tên bị bắn nát đầu.
Animal atropellado.
" Chướng ngại vật "
Sin ellos, quizá no se capte su mensaje y parezca que habla de forma atropellada y confusa.
Nếu không tạm ngừng, lời nói có thể nghe như tiếng lảm nhảm thay vì diễn đạt ý tưởng rõ ràng.
Cuando hablaba, las palabras a veces le salían atropelladas y la gente se reía.
Khi nói chuyện, đôi khi lời nói của cô vụng về lúng túng, và mọi người cười nhạo cô.
Fui atropellada y ¿qué es lo que hice?
và tôi đã làm gì?
Bueno, me ha atropellado un coche
Well, Mình bị xe đâm
Nuestro Nadir había exhalado su último aliento atropellado por un tren.
Nadir thân yêu của chúng ta đã trút hơi thở cuối cùng, bị nghiền nát dưới bánh xe lửa.
Un día, aprovechando que el portón de su casa estaba abierto, el pequeño Fabián salió a la calle y fue atropellado por un autobús.
Một ngày nọ, khi thấy cái cổng nhà mở ra, bé Fabián cố gắng băng ngang đường và bị một chiếc xe buý t đụng phải.
¿Acabas de ser atropellado por un coche?
Anh mới bị xe tông phải đúng không?
Después de todos los problemas que pasé, siendo atropellado con la bicicleta...
Sau tất cả những chuyện tôi trải qua, bị tông xe này nọ...
Allí, Stanley Ombeva, un testigo de Jehová de Kenia, explica las dificultades que sufrió a raíz de haber sido atropellado por un vehículo que circulaba a exceso de velocidad.
Trong bài này, anh Stanley Ombeva, một Nhân Chứng Giê-hô-va ở Kenya, nói về những thử thách anh phải đương đầu khi bị xe đụng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atropellado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.