atrofiado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atrofiado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrofiado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atrofiado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hom hem, cằn cỗi, tì tiện, cằn, hao mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atrofiado

hom hem

(wasted)

cằn cỗi

(stunted)

tì tiện

(stunted)

cằn

(stunted)

hao mòn

(atrophied)

Xem thêm ví dụ

No solo puede usarse para estudiar el funcionamiento celular, su poder de cómputo dentro del cerebro, sino que puede usarse para tratar de averiguar... bueno, quizá podríamos avivar la actividad de estas células si realmente están atrofiadas.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
La recuperación atrofiada de Crixus no se debe difundir.
Thế giới cằn cỗi của Crixus đã đến lúc rồi.
¿Tenéis cojos, o ciegos, o lisiados, o mutilados, o leprosos, o atrofiados, o sordos, o quienes estén afligidos de manera alguna?
Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không?
En muchas formas de ceguera, como la a retinitis pigmentosa, o la degeneración macular, las células fotorreceptoras están atrofiadas o destruidas.
Trong nhiều dạng của bệnh mù, như viêm võng mạc sắc tố, hoặc thoái hóa điểm vàng, các tế bào cảm quang bị teo hoặc bị phá hủy.
¿Quién no estaría encantado con un joven tocando una pieza de piano con sus pies, porque sus brazos están atrofiados?
Ai lại không mê mẩn một bé trai chơimột bản nhạc piano bằng chân chứ vì tay của cậu bị teo chứ?
Sería muy triste que nuestro amor quedara atrofiado por sentimientos de desconfianza, como ocurrió en el caso de los corintios.
Thật đáng buồn nếu chúng ta giống như những người ở Cô-rinh-tô, để cho những ý nghĩ ngờ vực cản trở tình yêu thương!
En invierno, el macho selecciona un área de terreno, generalmente un espacio pequeño y abierto entre los árboles atrofiados del mallee, y raspa una depresión de unos 3 m (9.8 pies) de ancho y un poco menos de 1 m (3.3 ft) de profundidad en la arena.
Vào mùa đông, chim trống chọn một khu vực đất, thường là một không gian mở nhỏ giữa những cây còi cọc của bạch đàn, và cào một lỗ bề ngang khoảng 3 m (9,8 ft) chỉ sâu dưới 1 m (3,3 ft) trong cát đất bằng cách cào ngược bằng chân.
Sus músculos no se habrían atrofiado.
Cơ bắp cô ta sẽ không bị teo như thế đâu.
Deseamos poder decirle a nuestros nietos que hubo un tiempo abominable en la historia en el que la tercera parte de los niños tenían el cerebro y el cuerpo atrofiados, pero que ya no es así.
Và chúng ta muốn kể cho cháu của chúng ta rằng đã có quãng thời gian tồi tệ trong lịch sử khi mà có tới 1 phần 3 số trẻ em bị liệt não và cơ thể nhưng điều này sẽ không còn xuất hiện nữa.
Nuestras instituciones opacas de la era industrial, todo, desde viejos modelos de la corporación, el gobierno, los medios de comunicación, Wall Street se encuentran en diferentes etapas de parálisis o congelamiento o están atrofiados o hasta han fracasado y esto está creando una plataforma en llamas en el mundo.
Những định chế mù mờ từ Kỉ nguyên Công nghiệp, mọi thứ từ các mô hình cũ của công ty, chính phủ, truyền thông, Phố Wall, đang ở các giai đoạn khác nhau của sự đình trệ hoặc bị đóng băng hoặc trong giai đoạn hao mòn hoặc thậm chí đang rơi, và điều đó bây giờ tạo ra một nền tảng bùng nổ trên thế giới.
Virrey, que esta babosa atrofiada no vuelva a presentarse ante mí.
Phó vương, ta không muốn thấy kẻ run rẩy này trước mặt ta nữa.
Sobrevivir aquí es tan aplastantemente difícil, que puede tomar cientos de años a un semillero para crecer en un arbusto atrofiado.
Sống sót trong môi trường này là cực kì khó khăn, đến mức có khi phải mất tới hàng trăm năm để hạt mầm lớn lên thành một cây bụi còi cọc.
Tenéis el instinto atrofiado
Thể hiện rõ trên sự đờ đẫn của ngươi
Desde 1877, Vicky fundó escuelas para niñas («Victoriaschule für Mädchen») dirigidas por profesores británicos, además de escuelas de enfermería («Victoriahaus zur Krankenpflege») basadas en el modelo inglés. Desde su nacimiento, el hijo mayor de Vicky pasó por diversos tratamientos para curar su brazo atrofiado.
Từ 1877, Vicky lập các trường học cho phụ nữ ("Victoriaschule für Mädchen") do các giáo viên người Anh dạy, ngoài ra còn có các trường đào tạo y tá ("Victoriahaus zur Krankenpflege") dựa theo mô hình Anh.
Porque tienen los paladares atrofiados de inhalar gas venenoso 12 horas al día en las minas.
Bởi vì khẩu vị của họ hoàn toàn bị mất rồi vì hít phải khí độc, 12 giờ một ngày, bên dưới hầm mỏ.
Crecimiento atrofiado, presión arterial alta, coágulos, obesidad...
Bị chậm phát triển chiều cao, huyết áp cao, tụ máu, béo phì...
Sus músculos se han atrofiado.
Các cơ đã teo nhỏ.
El mundo está atrofiado.
Thế giới bị quỷ ám.
Como asumo que tú sólo sales con intolerantes emocionalmente atrofiadas.
Ví dụ như tôi đoán là anh chỉ hẹn hò với những em lãnh cảm.
Los músculos de sus piernas se han atrofiado.
Các cơ chân đã teo nhỏ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrofiado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.