atropello trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atropello trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atropello trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atropello trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tai nạn giao thông, Bất công, sỉ nhục, sự bất công, xúc phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atropello

Tai nạn giao thông

(traffic accident)

Bất công

(injustice)

sỉ nhục

(abuse)

sự bất công

(injustice)

xúc phạm

(insult)

Xem thêm ví dụ

¡ Casi te atropello!
Tao suýt đụng mày rồi!
De todas formas, el abuelo lo atropelló con el auto y lo trajo a casa.
Dù sao thì, ông các con đã tông bố... và mang bố vào trong nhà.
Un testigo dijo que la víctima disparó contra la camioneta... y siguió disparando en el medio de la calle hasta que lo atropelló.
Một nhân chứng, người vô gia cư nói là nạn nhân đã nhảy xổ ra chiếc xe tải và đứng đó xả đạn cho tới khi nó đâm phải cậu ta.
En vista de tales atropellos, hay quienes cuestionan el que Dios recurra a la fuerza para eliminar a sus enemigos.
Vì quyền lực thường hay bị lạm dụng, một số người có thể thắc mắc về cách Đức Chúa Trời dùng quyền lực để hủy diệt kẻ thù.
Esto no fue un atropello y fuga.
Đây không phải một vụ tông rồi chạy.
Cierto día, durante una de mis frecuentes borracheras, salí de un hotel dando tumbos y me atropelló un auto que venía a toda velocidad.
Sau một lần nhậu nhẹt, tôi loạng choạng đi ra khỏi khách sạn và bị một xe hơi đang phóng nhanh đâm vào.
Sylvia acababa de terminar de tratar a la chica... cuando llegó un caso de atropello y fuga.
Sylvia mới lo xong cho cô gái đó thì một ca xe đụng bỏ chạy đưa vào.
Atropello, definitivamente.
Tông, chắc chắn rồi.
Lo que sucedió es que se pasó un semáforo en rojo y nos atropelló, al perro y a mí.
Chuyện đã xảy ra là anh ta vượt đèn đỏ và đâm vào tôi và con chó của tôi.
Sí, creo que atropelló a Karen con su coche.
em nghĩ cô ấy chạy xe tông vào Karen.
Me atropelló a mí con el auto.
Ông đã đụng cháu đó.
La dignidad humana: objeto de constantes atropellos
Nhân phẩm —Một quyền thường bị xâm phạm
Fue un atropello y fuga.
Đó là một cú va chạm.
Luego se revela que fue su padre el conductor del camión que atropello a Akitsuki.
Rồi bí mật được tiết lộ là cha cô chính là người đã lái chiếc xe tải gây ra tai nạn cho Akitsuki Fuuka.
Qué tonta, tropezando, casi me atropella una camioneta.
Tôi thật ngu ngốc, vấp một phát, suýt tông vào xe hơi.
Como casi le atropella, Emilio, a consecuencia del enfado y la impaciencia, gritó al conductor y golpeó el auto con la mano.
Chiếc xe gần đụng ông và vì tức giận và nóng nảy, Emilio la người lái xe và đập tay vào đằng sau chiếc xe.
Atropellé a un perro.
Em đâm phải một con chó.
El día del atropello y fuga, las chicas vieron a un hombre entrar en el apartamento de Iris y coger sus llaves.
bọn chúng đã thấy một người đàn ông tới phòng của Iris và lấy chìa khóa của cô ta.
AI hijo de Alexei Io atropelló un tren.
Cậu ấy đã được phát hiện ngoài đường.
15 ¿Por qué no impidió Galión aquel atropello?
15 Tại sao Ga-li-ô không ngăn cản đám đông đánh Sốt-then?
Sin revelar mucho sobre este caso, se trata de un accidente de tráfico, un conductor ebrio que atropelló a una mujer.
Không cần nói quá nhiều về trường hợp này, đây là tai nạn giao thông, tài xế say rượu tông phải người phụ nữ.
Ayer atropellé a una anciana.
Hôm qua còn đụng ngay vào một bà già.
Atropello y fuga de motocicleta.
Một vụ mô tô đụng và bỏ chạy.
Como es típico en California, el autobús se adelanta y casi atropella a nuestro peatón.
Với phong cách rặt California, nó bị lấn át bởi chiếc xe buýt gần như tông vào người đi bộ của chúng tôi
Fue un simple atropello y fuga.
Đó chỉ là một vụ đụng rồi bỏ chạy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atropello trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.