ausentismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausentismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausentismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ausentismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trốn học, tật hay vắng mặt, ngọc có tỳ vết, sự điểm danh, sự thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausentismo

trốn học

(truancy)

tật hay vắng mặt

(absenteeism)

ngọc có tỳ vết

sự điểm danh

(absence)

sự thiếu

(absence)

Xem thêm ví dụ

El informe explica también que dentro de esta enorme carga económica figuran “los costos de la asistencia médica (279 millones de euros), los costos de los accidentes de tránsito (315 millones de euros), los costos de los delitos relacionados con el alcohol (100 millones de euros) y la pérdida de productividad por el ausentismo laboral debido al alcohol (1.034 millones de euros)”.
Báo cáo cũng cho biết tổn thất tài chính to lớn này bao gồm chi phí “chăm sóc sức khỏe (350 triệu), thiệt hại do tai nạn giao thông (380 triệu), do những người uống rượu phạm pháp (126 triệu), do giảm năng suất làm việc vì nhân viên vắng mặt (1.300 triệu)”.
En un informe canadiense sobre el ausentismo laboral se dio el siguiente comentario:
Một báo cáo Gia-nã-đại bình luận như sau về sự hay vắng mặt không có lý do chính đáng:
Según Christine Porath, profesora de Administración de Empresas en la Universidad del Sur de California, “la disminución del rendimiento, el ausentismo e incluso los robos son síntomas de que en la empresa hay mucha gente descortés”, señala el mencionado diario.
Một cuộc khảo sát cho biết hơn 10 phần trăm số người chơi trò chơi điện tử có thể rơi vào tình trạng này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausentismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.