auricular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auricular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auricular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ auricular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tai nghe, ống nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auricular

Tai nghe

adjective

Pero si no lo tienen, podrían escucharlo con auriculares.
Nếu không, bạn có thể nghe bằng tai nghe.

ống nghe

noun

Miré al teléfono y me di cuenta de que había pateado el auricular
tôi nhìn xuống điện thoại, và tôi nhận thấy tôi đã đá ống nghe ra ngoài

Xem thêm ví dụ

Por romperle el auricular.
Về việc giật tai nghe của anh.
Por ejemplo, si utiliza auriculares estéreos, no suba tanto el volumen que no pueda oír lo que sucede a su alrededor.
Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh.
Busca auriculares recomendados para Pixel.
Tìm tai nghe được khuyên dùng cho Pixel.
No obstante, con respecto a esta confesión auricular posterior la iglesia afirmó que el sacerdote tenía la mucho mayor “potestad o autoridad para perdonar pecados” (New Catholic Encyclopedia).
Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]).
Cumple las leyes locales sobre el uso de dispositivos móviles, auriculares y cascos.
Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm.
Tratamos de hacerlo una experiencia más accesible, más allá de los auriculares.
Chúng tôi cố gắng làm những phóng sự này trở nên có giá trị.
A partir de la versión 2.0 se permite la utilización de auriculares específicos.
Trong phiên bản 2.0, người dùng có thể nhập các tệp âm thanh để tạo mẫu.
El problema con el uso generalizado de auriculares es que trae aparejado tres grandes problemas de salud.
Vấn đề với việc sử dụng tai nghe rộng rãi là nó gây ra 3 tác hại đến sức khoẻ.
Le dieron unos auriculares para que pudiera comunicarse con las demás personas en el helicóptero.
Chị ấy được đưa cho một thiết bị nghe để có thể nói chuyện với những người khác trong chiếc máy bay trực thăng đó.
Si vas a utilizar los auriculares con otros dispositivos:
Nếu đang sử dụng tai nghe này với một thiết bị khác, hãy:
¿Puedes usar esos auriculares en la cama?
Có sao không nếu anh muốn em đeo tai nghe trên giường tối nay?
Utiliza un sistema manos libres inalámbrico (auriculares o auriculares con micrófono) con un emisor Bluetooth con una potencia baja.
Sử dụng một hệ thống không dây giúp rảnh tay (tai nghe, bộ tai nghe) có chứa một thiết bị phát Bluetooth có công suất thấp hơn.
Nota: Antes de conectar los auriculares, comprueba que el volumen del teléfono esté activado.
Lưu ý: Trước khi cắm tai nghe, hãy đảm bảo tăng âm lượng của điện thoại.
Pero hubo un ruido persistente que Jansky no pudo identificar, y al parecer aparecía en los auriculares de radio 4 minutos más temprano cada día.
Nhưng có một âm thanh liên tục xuất hiện mà Jansky không thể nhận dạng được, và dường như nó xuất hiện trong bộ tai nghe radio của anh bốn phút ban đầu của mỗi ngày.
Si van a usar auriculares, compren los mejores que puedan pagar porque calidad significa que no tendrán que ponerlos tan alto.
Nếu bạn định dùng tai nghe, hãy mua cái tốt nhất có thể, vì chất lượng tốt có nghĩa là bạn không cần mở quá to.
Esos auriculares.
Cái tai nghe này.
Puedes utilizar los altavoces integrados del teléfono o accesorios de audio, como auriculares y altavoces.
Bạn có thể sử dụng loa trong điện thoại hoặc các phụ kiện âm thanh như, tai nghe, tai nghe nhét trong và loa.
Si estuviera examinando a Anuk en la escuela, auriculares que atenúan el sonido y monitoreo de sonido sustituirían una cabina de sonido, y usaría un adaptador de teléfono en lugar de un microscopio para examinar sus oídos.
Nếu được chẩn đoán cho Anuk ở trường, tôi sẽ dùng tai nghe giảm ồn và máy điều khiển tiếng ồn thay cho buồng cách âm, và dùng điện thoại mô phỏng thay vì kính hiển vi để khám tai cho cậu bé.
Si es posible, ten unos auriculares a mano para que puedas conectarlos cuando tengas que introducir una contraseña, como la de una red Wi‐Fi.
Nếu được, hãy cầm sẵn tai nghe để có thể cắm vào thiết bị khi cần nhập bất kỳ mật khẩu nào, chẳng hạn như mật khẩu Wi-Fi.
La pantalla también incluye 2 cámaras, un sensor de luz, un auricular y un micrófono.
Màn hình này cũng có 2 máy ảnh, một cảm biến ánh sáng, một loa tai nghe và một micrô.
Para disfrutar de este servicio, solo se necesita una radio pequeña con auriculares.
Để nghe chương trình, anh chị cần mang theo một máy nhỏ thu được sóng FM và bộ tai nghe.
Ella levantó el auricular y dijo: —Eula May, ¡póngame con el doctor Reynolds, rápido!
Bác nhấc ống nghe khỏi giá và nói, “Eula May, gọi bác sĩ Reynolds, nhanh lên!”
Hay versiones de nuestro logo con un águila que tiene auriculares.
Trên logo của NSA có một con đại bàng đeo tai nghe.
Un micrófono llevaba mi voz a los auriculares de Niurka.
Tôi nói vào một micrô và âm thanh được khuếch đại vào tai nghe của chị ấy.
Puedes usar el amplificador de sonido en tu dispositivo Android con unos auriculares con cable para filtrar, aumentar y amplificar los sonidos del entorno.
Bạn có thể sử dụng Bộ khuếch đại âm thanh trên thiết bị Android với tai nghe có dây để lọc, tăng cường và khuếch đại âm thanh trong môi trường xung quanh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auricular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.