ausiliare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ausiliare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausiliare trong Tiếng Ý.
Từ ausiliare trong Tiếng Ý có các nghĩa là phụ khuyết, phụ trợ, trợ, trợ động từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ausiliare
phụ khuyếtadjective |
phụ trợadjective Quali modifiche hanno apportato ai loro programmi per fare i pionieri ausiliari? Họ đã phải điều chỉnh những gì để có thể làm tiên phong phụ trợ? |
trợadjective Quali modifiche hanno apportato ai loro programmi per fare i pionieri ausiliari? Họ đã phải điều chỉnh những gì để có thể làm tiên phong phụ trợ? |
trợ động từnoun |
Xem thêm ví dụ
In totale il massimo dei pionieri regolari e ausiliari è stato 1.110.251, un aumento del 34,2 per cento rispetto al 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Se non siete sicuri di farcela, provate per uno o due mesi a svolgere il servizio di pioniere ausiliario, ma con l’obiettivo di arrivare a 70 ore. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Oltre ai sistemi avionici condivisi e alla tecnologia informatica, il 767 utilizza la stessa unità ausiliaria di potenza, gli stessi sistemi elettrici e le parti idrauliche del Boeing 757. Boeing 767 sử dụng bộ nguồn phụ trợ (APU), hệ thống điện, các bộ phận thủy lực, cơ cấu bay và công nghệ máy tính tương tự như Boeing 757. |
Le ausiliari della marina intercettano migliaia di messaggi al giorno, ma secondo quelle amabili ragazze sono tutti privi di significato. Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa. |
Le organizzazioni della Chiesa, come i rioni, i quorum o le organizzazioni ausiliarie, hanno sempre dei confini che limitano la responsabilità e l’autorità della chiamata ad esse associata. Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó. |
Min. 15: Potete fare i pionieri ausiliari nel periodo della Commemorazione? 15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không? |
Vi impegnerete di più nel ministero facendo i pionieri ausiliari a marzo, aprile o maggio? Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không? |
Incoraggiare tutti quelli che ne hanno la possibilità a fare i pionieri ausiliari in aprile e maggio. Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5. |
Invitare la congregazione a narrare esperienze incoraggianti avute nei seguenti campi: (1) aiutare una persona interessata ad assistere alla Commemorazione, (2) fare i pionieri ausiliari, (3) incoraggiare un proclamatore inattivo a riprendere l’attività con la congregazione, (4) aiutare un nuovo a iniziare a predicare e (5) coltivare l’interesse di chi ha assistito alla Commemorazione. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
I corsi di studio per il sacerdozio e le organizzazioni ausiliarie, ossia per i bambini, i giovani e gli adulti, sono stati rivisti perché vertano sulle Scritture, su Gesù Cristo, sul sacerdozio e sulla famiglia. Tất cả các khóa học trong chức tư tế và các tổ chức bổ trợ—cho các thiếu nhi, giới trẻ, và người lớn—đã được sửa lại để tập trung vào thánh thư, Chúa Giê Su Ky Tô, chức tư tế, và gia đình. |
Una nostra cara amica, che faceva parte di uno dei comitati generali delle organizzazioni ausiliarie, e che era seduta nella zona adibita ai membri del comitato, chiese alla sorella Monson di sedersi vicino a lei. Một người bạn thân của chúng tôi, là một thành viên trong ủy ban bổ trợ trung ương và đang ngồi trong một khu vực đã được chỉ định cho các thành viên ủy ban đó, đã mời Chị Monson ngồi với người ấy. |
Durante un breve periodo di remissione della malattia, stette abbastanza bene da fare la pioniera ausiliaria per un mese. Khi căn bệnh giảm trong thời gian ngắn, em có đủ sức khỏe để làm tiên phong phụ trợ một tháng. |
Io non voglio fare l'ausiliare, voglio essere un vero poliziotto. Tôi không muốn làm người soát xe, Tôi muốn thành một cảnh sát thực thụ. |
I Settanta, il Vescovato, la presidenza generale della Società di Soccorso, delle Giovani Donne e della Primaria e le altre organizzazioni ausiliarie hanno apportato grandissima ispirazione a questa conferenza, come hanno fatto pure la bellissima musica e le preghiere devote. Các Thầy Bảy Mươi; Giám Trợ Đoàn; Chủ Tịch Đoàn Trung Ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi; và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ khác đã thêm vào sự soi dẫn lớn lao cho đại hội này, cũng như âm nhạc tuyệt vời và những lời cầu nguyện sâu sắc. |
8 In una congregazione gli anziani iniziarono con diversi mesi di anticipo a incoraggiare i fratelli a fare i pionieri ausiliari. 8 Trong một hội thánh, trước mùa Lễ Tưởng Niệm nhiều tháng, các trưởng lão bắt đầu khuyến khích mọi người đăng ký làm tiên phong phụ trợ. |
15 Un vantaggio del servizio di pioniere ausiliario è la sua flessibilità. 15 Một lợi điểm của sự sắp đặt làm tiên phong phụ trợ là sự linh động. |
Miei cari fratelli e sorelle, il presidente Hinckley ha chiesto che io vi presenti ora le Autorità generali, i Settanta-Autorità di area e le presidenze generali delle organizzazioni ausiliarie della Chiesa per il vostro voto di sostegno. Thưa các anh chị em của tôi, Chủ Tịch Hinckley có yêu cầu tôi giờ đây xin giới thiệu với các anh chị em Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và Chủ Tịch Đoàn Các Tổ Chức Bổ Trợ Trung Ương của Giáo Hội để các anh chị em biểu quyết tán trợ. |
Intervistare proclamatori che hanno potuto modificare il loro programma così da partecipare all’opera di pioniere ausiliario. Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ. |
Nell’edizione riveduta del 2013 tali termini ausiliari non vengono utilizzati a meno che aggiungano una sfumatura significativa. Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa. |
4 Anche se lavorate a tempo pieno, con un buon programma potreste fare i pionieri ausiliari. 4 Nếu đi làm trọn thời gian, nhưng khéo sắp xếp, anh chị vẫn có thể làm tiên phong phụ trợ. |
Nei miei quasi quarant’anni di stretta collaborazione, sono stato personalmente testimone sia di quieta ispirazione che di profonda rivelazione che hanno spinto all’azione i profeti e gli apostoli, le altre Autorità generali e i dirigenti delle organizzazioni ausiliarie. Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác. |
▪ Marzo sarà un mese ideale per fare i pionieri ausiliari, dato che ha cinque fine settimana interi. ▪ Tháng 3 có năm ngày thứ bảy và chủ nhật, vì thế đây là thời gian rất tốt để làm tiên phong phụ trợ. |
La prossima settimana, la Prima Presidenza e il Quorum dei Dodici Apostoli incontreranno tutte le Autorità generali e i dirigenti generali delle organizzazioni ausiliarie e, sabato e domenica, seguiranno le rimanenti sessioni della nostra conferenza generale mondiale. Trong tuần tới, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ sẽ nhóm họp với tất cả các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ trung ương và các phiên họp còn lại của đại hội trung ương trên toàn thế giới của chúng ta sẽ tiếp tục vào ngày thứ Bảy và Chủ Nhật tuần tới. |
Attraverso i dirigenti del sacerdozio e delle organizzazioni ausiliarie, il consiglio di rione coordina il lavoro missionario nel rione. Qua các vị lãnh đạo chức tư tế và những tổ chức bổ trợ, hội đồng tiểu giáo khu phối hợp công việc truyền giáo trong tiểu giáo khu. |
La riduzione nella quota delle ore dovrebbe consentire a un maggior numero di proclamatori di fare i pionieri ausiliari. Vì số giờ được giảm, nên thêm nhiều người có thể làm tiên phong phụ trợ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausiliare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ausiliare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.