autoimmune trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autoimmune trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autoimmune trong Tiếng Anh.

Từ autoimmune trong Tiếng Anh có nghĩa là tự miễn dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autoimmune

tự miễn dịch

adjective

We don't even know which autoimmune disease she has.
Ta còn không biết đó là tự miễn dịch loại nào.

Xem thêm ví dụ

Mercaptopurine (6-MP), sold under the brand name Purinethol among others, is a medication used for cancer and autoimmune diseases.
Mercaptopurine (6-MP), được bán dưới tên thương hiệu Purinethol trong số những người khác, là một loại thuốc được sử dụng cho các bệnh ung thư và tự miễn dịch.
Autoimmune hepatitis?
Một loại tự miễn dịch viêm gan?
You can't test for autoimmune in a PET...
Anh không thể kiểm tra bệnh tự miễn dịch bằng chụp cắt lớp...
Other features of this condition are an increased risk of infections and autoimmune disease.
Các tính năng khác của tình trạng này là tăng nguy cơ nhiễm trùng và bệnh tự miễn.
The cause of premature ovarian failure is not fully understood , but it may be related to autoimmune diseases or inherited factors .
Người ta vẫn chưa rõ nguyên nhân gây suy chức năng buồng trứng sớm nhưng nó có thể liên quan đến nhiều bệnh tự miễn nhiễm hoặc các yếu tố di truyền .
Drugs Targeting B-Cells in Autoimmune Diseases.
Drugs Targeting B-Cells in Autoimmune Diseases (bằng tiếng Anh).
It causes autoimmune symptoms.
Nó là nguyên nhân gây ra tự miễn dịch.
Doctors treated him with a blood transfusion and emergency surgery, but his condition worsened due to an autoimmune disorder, and on July 15, 1940, 11 days after contracting the infection, he died in his sleep at the age of 22.
Các bác sĩ đã điều trị cho anh ta bằng cách truyền máu và phẫu thuật cấp cứu, nhưng tình trạng của anh xấu đi do rối loạn tự miễn dịch, và ngày 15 tháng 7 năm 1940, 11 ngày sau khi nhiễm bệnh, anh qua đời trong giấc ngủ ở tuổi 22.
Biological -- there's autoimmune diseases, where the body attacks itself a little too overzealously and destroys the host, or the person.
Về mặt sinh học -- có loại bệnh tự miễn, khi cơ thể tự chống lại nó một cách hơi quá kinh khủng và phá huỷ vật chủ, hay cơ thể đó.
Sjögren's Syndrome is an autoimmune disorder that affects the moisture producing glands of the body causing many symptoms including dry eyes.
Hội Chứng Sjögren là một hội chứng tự miễn dịch ảnh hưởng đến sự chế tiết dịch của các tuyến trong cơ thể gây ra rất nhiều chứng trong đó bao gồm khô mắt.
SLE, like many autoimmune diseases, affects females more frequently than males, at a rate of about 9 to 1.
Lupus ban đỏ hệ thống, cũng như các bệnh tự miễn khác, ảnh hưởng tới phụ nữ nhiều hơn đàn ông, với tỉ lệ khoảng 9:1.
His present symptoms could mean autoimmune disease, a nasolacrimal tumor, an infection or just a cold.
Các triệu chứng hiện tại cho thấy có lẽ là tự miễn dịch, một khối u trong khoang mũi, một sự nhiễm trùng hay chỉ là một cơn cảm lạnh.
And it appears that as stress increases, the children develop more autism, they develop more metabolic diseases and they develop more autoimmune diseases.
Dường như rằng khi stress gia tăng, các đứa trẻ bị bệnh tự kỷ nhiều hơn chúng bị nhiều bệnh liên quan đến chuyển hoá hơn. và chúng bị nhiều bệnh tự miễn hơn.
Type 1 Diabetes is an autoimmune disease - the person 's body has destroyed his_her own insulin-producing beta cells in the pancreas .
Bệnh tiểu đường tuýp 1 là bệnh tự miễn - cơ thể người bệnh tự tàn phá các tế bào bê-ta tạo ra insulin trong tụy của mình .
The only reason you're thinking autoimmune is because you're a rheumatologist.
Chỉ mó một lý do để nghĩ đó là tự miễn dịch vì ông là bác sĩ thấp khớp.
Autoimmune diseases.
Bệnh tự miễn dịch.
PRCA and an autoimmune disease called myasthenia gravis.
Ngưng sản sinh hồng cầu thuần túy và bệnh tự miễn dịch gọi là suy nhược cơ.
The company is also involved in immune system research related to autoimmune diseases.
Công ty cũng tham gia nghiên cứu hệ thống miễn dịch liên quan đến bệnh tự miễn dịch.
While Crohn's is an immune-related disease, it does not appear to be an autoimmune disease (in that the immune system is not being triggered by the body itself).
Trong khi Crohn là một bệnh liên quan đến miễn dịch, nó không có vẻ là một bệnh tự miễn (trong đó hệ thống miễn dịch không được kích hoạt bởi cơ thể chính nó).
In Germany, scientists are starting to find evidence of autoimmunity, and in Japan, of brain inflammation.
ở Đức, các nhà khoa học đang bắt đầu tìm những dấu hiệu về tính tự miễn dịch của chứng viêm não ở Nhật.
ANA screening yields positive results in many connective tissue disorders and other autoimmune diseases, and may occur in normal individuals.
Kết quả ANA dương tính có ở nhiều bệnh về mô liên kết và các bệnh tự miễn khác, và có thể có cả ở người bình thường.
Generally speaking, CD22 is a regulatory molecule that prevents the overactivation of the immune system and the development of autoimmune diseases.
Nói chung, CD22 là một phân tử điều hòa ngăn chặn sự hoạt động quá mức của hệ miễn dịch và sự phát triển của các bệnh tự miễn.
If a solvent got absorbed through his lungs, caused an autoimmune firestorm...
Nếu một loại dung môi đi vào phổi, gây ra sự phát tác ồ ạt từ một loại bệnh tự miễn dịch.
Loss of IL-2 can thereby contribute to the development of autoimmunity in NOD mice.
Mất IL-2 do đó có thể góp phần vào sự phát triển tự miễn nhiễm ở chuột NOD.
Prednisolone is a steroid medication used to treat certain types of allergies, inflammatory conditions, autoimmune disorders, and cancers.
Prednisolone là tên một loại thuốc steroid được sử dụng để điều trị một số loại dị ứng, tình trạng viêm, rối loạn tự miễn dịch và ung thư.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autoimmune trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.