autobiography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autobiography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autobiography trong Tiếng Anh.

Từ autobiography trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự truyện, sự viết tự truyện, Tự truyện, tiểu sử tự thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autobiography

tự truyện

noun

Are you watching your autobiography in my home?
Cháu đang theo dõi tự truyện trong nhà của tôi?

sự viết tự truyện

noun

Tự truyện

noun (account of the life of a person, written by that person)

His autobiography is gonna be a world-publishing event.
Tự truyện của ông ta sẽ là một sự kiện trên toàn thế giới.

tiểu sử tự thuật

noun

Xem thêm ví dụ

Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall's autobiography My 50 Years of Chess (1942).
Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942).
Rooney's autobiography, Welcome to My World, was released in March 2007.
Cuốn tự truyện của Rooney, Chào mừng đến với Thế giới của Tôi, được phát hành vào tháng 03 năm 2007.
Miles to Go is an autobiography by Miley Cyrus, co-written by Hilary Liftin and published by Disney Hyperion in March 2009.
Miles to Go là một cuốn tự truyện của Miley Cyrus viết với Hilary Liftin, do Disney-Hyperion Books xuất bản vào tháng 3 năm 2009.
Septimius Severus does not mention her in his autobiography, though he commemorated her with statues when he became Emperor.
Septimius Severus không đề cập đến bà trong cuốn tự truyện của mình, mặc dù sau này ông tưởng nhớ tới bà bằng những bức tượng khi ông trở thành hoàng đế.
Emil Fischer, Vera's father, was a Nazi, and she never had a good relationship with him: "My father was German, Nazi, and used to force me to read Hitler and he beat me a lot", she wrote in an autobiography.
Vera được nuôi dạy theo đạo Tin Lành Emil Fischer, cha của Vera, là một người phát xít, và cô không bao giờ có mối quan hệ tốt với cha cô: "Cha tôi là người Đức, Đức Quốc xã, và đã ép buộc tôi đọc Hitler và ông ấy đánh tôi rất nhiều", đó là những điều cô viết trong một cuốn tự truyện gần đây.
He remarked in his autobiography that his keenest interests were in religion and mathematics, and that only his wish to know more mathematics kept him from suicide.
Trong hồi ký của mình, ông đã ghi nhận rằng những mối quan tâm sâu sắc nhất của ông là tình dục, tôn giáo và toán học, và rằng mong muốn hiểu biết nhiều hơn về toán học là điều duy nhất đã giúp ông không tự tử.
Jackson wrote in his 1988 autobiography Moonwalk that, in addition to the two rhinoplasties, he also had a dimple created in his chin.
Jackson đã viết trong cuốn tư truyện Moonwalk (1988) rằng, ngoài hai cuộc nâng mũi, ông cũng đã phẫu thuật tạo ra lúm đồng tiền ở vùng cằm.
She later wrote an autobiography entitled The Tears of My Soul and donated the proceeds to the families of the victims of Flight 858.
Bà sau này viết một hồi ký có tựa là The Tears of My Soul và dâng hiến số tiền thu nhập được cho gia đình các nạn nhân chuyến bay 858.
Douglass' best-known work is his autobiography, Narrative of the Life of Frederick Douglass, an American Slave, which was published in 1845.
Trong số các tự truyện của Douglass nổi tiếng nhất là quyển đầu tiên Narratvie of the Life of Frederick Douglass, an American Slave, xuất bản năm 1845.
But if he were here -- ( Laughter ) he might remind us, as he does in the wrap- up to his fine autobiography, that on this day Bill Clinton began a journey -- a journey that saw him go on to become the first Democrat president elected to two consecutive terms in decades.
Nhưng nếu ông ấy ở đây bây giờ -- ( Tiếng cười ) ông có lẽ sẽ nhắc nhở chúng ta, như đã làm trong hồi kí của mình ở phần lời kết, rằng vào ngày này, Bill Clinton bắt đầu một cuộc hành trình -- một cuộc hành trình chứng kiến ông tiếp tục trở thành tổng thống đảng Dân chủ đầu tiên thắng cử hai nhiệm kì liên tiếp sau hàng thập kỉ.
The Autobiography of A Yogi inspired him greatly later in life.
Cuốn tự truyện của một Yogi đã truyền cảm hứng cho ông rất nhiều trong cuộc đời.
Slash states in his autobiography that an 18-minute version of "November Rain" was recorded at a session with guitarist Manny Charlton (of rock band Nazareth) in 1986, before the recording sessions for Appetite for Destruction began.
Slash có nhắc tới trong cuốn tự truyện của mình ấn bản dài tới 18 phút của "November Rain" với sự góp mặt của nghệ sĩ khách mời Manny Charlton (của nhóm Nazareth) vào năm 1986, ngay trước khi album Appetite for Destruction được thu âm.
In the 1960s, Feynman began thinking of writing an autobiography, and he began granting interviews to historians.
Trong thập niên 1960, Feynman bắt đầu nghĩ về viết tự thuật, và ông đã cho phép các nhà lịch sử đến gặp và phỏng vấn ông.
He became known in the West through Paramahansa Yogananda, a disciple of Yukteswar Giri, and through Yogananda's Autobiography of a Yogi.
Ông trở nên nổi tiếng ở phương Tây thông qua Paramahansa Yogananda, một đệ tử của Sri Yukteswar Giri, và thông qua cuốn sách Autobiography of a Yogi (Tự truyện của một nhà Yogi) của Yogananda.
As recounted in his autobiography, Wexler, a student of African-American musical culture, had been mulling over the concept of the "natural man", when he drove by King on the streets of New York.
Như lời kể trong cuốn tự truyện của mình, Wexler, khi ấy là một sinh viên ngành văn hóa âm nhạc Mỹ-Phi, đã suy tư về một khái niệm gọi là "người đàn ông tự nhiên" khi anh lái xe cùng King trên những con phố ở New York.
In 2008, she co-authored Bong, Tu truyen cua mot nguoi dong tinh (Autobiography of a Gay Man), a best-selling book about discrimination against gay men in Vietnam and their demands for equal rights.
Năm 2008, cô là đồng tác giả của cuốn sách bán chạy Bóng, Tự truyện của một người đồng tính, về những kỳ thị đối với người đồng tính ở Việt Nam và nhu cầu đòi quyền bình đẳng của họ.
According to Cash: The Autobiography, his father was away that morning, but Johnny and his mother, and Jack himself, all had premonitions or a sense of foreboding about that day.
Theo Cash: The Autobiography, bố ông đi vắng sáng hôm đó nhưng cả Cash, mẹ ông và Jack đều cảm thấy có điềm ác và mẹ Cash đã giục Jack đi câu với Cash.
He wrote an autobiography called Aus meinem Leben which was published in 1885.
Ông đã viết một tự truyện mang tựa đề Aus meinem Leben, đã được xuất bản vào năm 1885.
The exact number of rebels killed in the battle is debatable; however, in his autobiography, Fidel Castro claimed that nine were killed in the fighting, and an additional 56 were executed after being captured by the Batista government.
Có tranh luận về số liệu chính xác về số quân nổi dậy thiệt mạng trong giao tranh; tuy nhiên, trong tự truyện của mình, Fidel Castro tuyên bố rằng có chín người thiệt mạng trong giao tranh, và thêm 56 người bị giết sau khi bị chính phủ Batista bắt giữ.
In August 2018, Wang released his first autobiography titled "19 Year Old Time Difference".
Vào tháng 8 năm 2018, Vương đã phát hành cuốn tự truyện đầu tiên của mình có tựa đề "Chênh lệch thời gian 19 tuổi".
Sidis is also discussed in Ex-Prodigy, an autobiography by mathematician Norbert Wiener (1894–1964), who was a prodigy himself and a contemporary of Sidis at Harvard.
Sidis cũng được nhắc đến trong cuốn tự truyện có tên Ex-Prodig của nhà toán học Norbert Wiener (1894-1964), cũng là một thần đồng và một người đồng niên của Sidis tại Harvard.
Jim Dickinson was quoted in Keith Richards' autobiography Life as saying he was given the name because he was high much of the time.
Jim Dickinson sau này có ghi trong tự truyện Life của Keith Richards rằng biệt danh này ám chỉ việc anh thường xuyên phê ma túy.
The first, My Story So Far, an autobiography ghostwritten by Hunter Davies, was published after the 2006 World Cup.
Cuốn sách đầu tiên, My Story So Far, một cuốn tự truyện được trợ giúp bởi Hunter Davies đã được xuất bản sau World Cup.
Lee has said that To Kill a Mockingbird is not an autobiography, but rather an example of how an author "should write about what he knows and write truthfully".
Bà Lee nói Giết Con Chim Nhại không phải là cuốn tự truyện mà là một minh chứng cho thấy nhà văn "nên viết về những gì họ biết và viết đúng sự thật".
In her autobiography, she wrote: He said that he understood my impatience with such small demands as a few hours less a day, or a few dollars more a week....
Trong tiểu sử, bà thuật lại: Ông ấy nói rằng ông hiểu sự thiếu kiên nhẫn của tôi với những yêu cầu nhỏ nhoi như thể giảm vài giờ làm mỗi ngày, thêm vài đô la mỗi tuần...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autobiography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.