autograph trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autograph trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autograph trong Tiếng Anh.

Từ autograph trong Tiếng Anh có các nghĩa là bút tích, bản thảo viết tay, bản tự viết tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autograph

bút tích

noun

bản thảo viết tay

adjective

bản tự viết tay

adjective

Xem thêm ví dụ

In both the autograph score and in his personal catalog, Mozart notated the meter as alla breve.
Trong phần bản thảo và tài liệu cá nhân của tác phẩm, Mozart viết các nốt nhạc như là Alla breve.
And I got her autograph.
Và tôi có chữ kí của cô ấy
His late father was a jazz enthusiast who had discovered the famous portrait in a Hungarian newspaper in 1958, and vowed to collect the autographs of all 57 of the musicians featured on it.
Ông phát hiện ra bức ảnh "Great Day in Harlem" trên một tờ báo tiếng Hungarian năm 1958, và hứa sẽ thu thập chữ ký của tất cả 57 nghệ sĩ nhạc jazz có mặt trong bức ảnh.
An autographed T-shirt featuring an illustration by Na-Ga of Riki Naoe from Little Busters! was put onto the Japanese Yahoo!
Một chiếc áo thun có hình nhân vật Riki Naoe trong Little Busters! cùng chữ ký của Na-Ga được đưa vào bán đấu giá trên Yahoo!
Can I have an autograph?
Tôi có thể có một chữ ký không?
Earlier that evening, Lennon had autographed a copy of Double Fantasy for Chapman.
Chiều ngày hôm đó, Lennon còn ký tặng cho Chapman ở phần bìa album Double Fantasy.
On December 17, 2011, Rena Katō, together with two other members of AKB48, Ami Maeda and Anna Iriyama, held a large autograph-signing event in Hong Kong.
Vào ngày 17/12/2011, cô cùng với hai thành viên AKB48 khác là Maeda Ami và Iriyama Anna tổ chức sự kiện ký tặng ở Hồng Kông.
Uh, think I could have your autograph?
Tôi xin chữ ký của cô được không?
Voice actor Lou Romano attended the San Francisco leg of the tour for autograph signings.
Diễn viên lồng tiếng Lou Romano đã tham dự một chặng của tour diễn ở San Francisco để tặng khán giả.
The first 100 customers to pre-order a copy through the store's "Personal Shopping Department" had a chance to get their game autographed by DC Entertainment co-publisher Jim Lee, Batman voice actor Kevin Conroy, and Arkham City game director Sefton Hill.
100 khách hàng đầu tiên đặt hàng trước một bản sao thông qua "Personal Shopping Department" của cửa hàng sẽ có một cơ hội để trò chơi của họ mang chữ ký của nhà đồng xuất bản Jim Lee của DC Entertainment, diễn viên lồng tiếng Kevin Conroy của Batman và giám đốc trò chơi Arkham City là Sefton Hill.
Just need your autograph there.
Chỉ cần anh vào đó.
I'll get you an autograph. After I bring you in alive.
Tôi sẽ cho anh chữ sau khi mang anh trở về còn sống.
Would we ask them to autograph our books and Bibles?
Liệu chúng ta có xin họ tặng vào những cuốn sách và Kinh Thánh của mình không?
The cafes solicit donations of music memorabilia but also purchase a number of items at auctions around the world, including autographed guitars, costumes from world tours and rare photographs; these are often to be found mounted on cafe walls.
Các quán cà phê thu hút quyên góp kỷ vật âm nhạc nhưng cũng mua một số mặt hàng tại các cuộc đấu giá trên khắp thế giới, bao gồm guitar có chữ ký, trang phục từ các tour du lịch thế giới và các bức ảnh hiếm; những thứ này thường được tìm thấy gắn trên tường quán cà phê.
I collect autographed books, and those of you authors in the audience know I hound you for them -- and CDs too, Tracy.
Tôi thu thập những cuốn sách viết tay, những cuốn của các bạn- những khán giả biết tôi săn tìm họ vì điều đó- và cả đĩa CD nữa, Tracy.
There was a time in my life that... I would have paid money for your autograph.
Từng có một thời trong đời mà tôi sẵn sàng bạo chi để có chữ ký của ông.
Upon leaving the stage, Vaughan acquired an autograph from former player for the New York Yankees, Mickey Mantle.
Sau khi rời sân khấu, Vaughan xin chữ từ Mickey Mantle, cựu cầu thủ bóng chày của đội New York Yankees.
You got Shaq's autograph?
Mẹ lấy được chữ kí của Shaq?
He later visited the boy in the hospital and presented him with a pair of boots signed by Wayne Rooney, the boy's favourite player, after which he stayed to sign autographs for other young patients.
Sau đó cầu thủ này đã thăm cậu bé ở bệnh viện và tặng cậu ấy một đôi giày có chữ ký của cầu thủ thần tượng của cậu bé, Wayne Rooney, sau khi anh ở lại và vào cuốn tự truyện cho những bệnh nhân trẻ khác.
I must have his autograph.
Tớ muốn có chữ kí của cậu ấy.
Do I get an autograph, too?
Tôi có được xin chữ kí không?
In Buenos Aires, Argentina, 60,000 people attended his exhibition, and more than 10,000 queued up for his autograph.
Tại Buenos Aires, khoảng 60.000 người đã xem triển lãm của ông, và hơn 10.000 người xếp hàng để lấy chữ ký của ông.
I told him I'd get him Harry's autograph.
Mình có bảo nó mình sẽ kiếm cho nó chữ ký của Harry.
Not Mayapuri again... what a day of calls, autographs, photographs, bouquets, smses.
Lại Mayapuri sao... thật là một ngày của các cuộc gọi, kí tên, chụp ảnh, hoa hoét, tin nhắn
Kids should ask you for your autograph.
Bọn trẻ lẽ ra phải chạy theo anh, đòi anh chụp ảnh cùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autograph trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.