automatyka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ automatyka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automatyka trong Tiếng Ba Lan.
Từ automatyka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Điều khiển tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ automatyka
Điều khiển tự động
|
Xem thêm ví dụ
Zortrax – polski producent drukarek 3D i materiałów do druku służących do zaawansowanego prototypowania dla projektantów, projektantów przemysłowych, inżynierów, a także dla przemysłu, włączając w to automatykę, robotykę, architekturę czy lotnictwo. Zortrax là nhà sản xuất máy in và sợi in 3D của Ba Lan cho thị trường SMB và tạo mẫu nhanh công nghiệp như robot và tự động hóa, kiến trúc, thiết kế công nghiệp, kỹ thuật, hàng không, tự động hóa công nghiệp. |
Uważasz, że to droga donikąd, bo przez ulepszenia nigdy nie dojdą do pełnej automatyki? Nhiều công ty, ví dụ như Tesla, đang dùng sự trợ giúp người lái. |
Zabezpieczenia aktywne. Automatyka włączona. Anh ninh của Hive " đã được kích hoạt và hoàn toàn tự động. |
Zdaniem szefa zespołu projektantów w koncernie, w którym zostało ono skonstruowane, urządzenie to „daleko przewyższa wszystko, co jest obecnie dostępne w automatyce przemysłowej”. Người đại diện cho công ty sáng chế thiết bị ấy nói rằng cánh tay mới này “vượt xa những thiết bị hiện tại trong ngành tự động hóa công nghiệp”. |
Wszystkie funkcje przechodzą na automatykę. Tất cả các chức năng của tàu sẽ vận hành tự động, Thuyền trưởng. |
Zanim automatyka wyłoniła się jako odrębna dyscyplina, inżynieria związana ze sterowaniem była praktykowana jako cześć inżynierii mechanicznej a teorię sterowania studiowano przede wszystkim w ramach inżynierii elektrycznej, gdyż obwody elektryczne można często opisać z użyciem metod tej teorii. Trước khi nổi lên như là một kỷ luật độc đáo, kỹ thuật điều khiển được thực hiện như một phần của kỹ thuật cơ khí và lý thuyết điều khiển đã được nghiên cứu như một phần của kỹ thuật điện vì các mạch điện có thể thường dễ dàng để mô tả bằng cách sử dụng các kỹ thuật lý thuyết điều khiển. |
1962 Utworzono wydziały: Automatyki, Elektromechaniczny, Mechaniczny-technologiczny. 1962 — Thành lập các Bộ môn Tự động hoá, Cơ điện tự, Công nghệ Cơ khí. |
Celem automatyki jest redukcja kosztów i wysiłku. Tự động hóa là giảm chi phí và sức lao động. |
Dane służyć mogą celom statystycznym lub być wykorzystywane do sterowania w systemie automatyki przemysłowej. Các thông tin có thể là dữ liệu cho xử lý dữ liệu ứng dụng, hoặc được sử dụng để trực tiếp điều khiển máy móc tự động. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automatyka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.