autopsy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autopsy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autopsy trong Tiếng Anh.

Từ autopsy trong Tiếng Anh có các nghĩa là khám nghiệm tử thi, Khám nghiệm tử thi, sự khám nghiệm tử thi, sự mổ xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autopsy

khám nghiệm tử thi

verb

Khám nghiệm tử thi

verb (surgical procedure that consists of a thorough examination of a corpse)

sự khám nghiệm tử thi

noun

sự mổ xác

verb

Xem thêm ví dụ

After an initial autopsy on Mays' body on June 29, Vernard Adams, the Hillsborough County, Florida medical examiner, stated that Mays suffered from hypertensive heart disease and that heart disease was the likely cause of his death.
Sau khi khám nghiệm tử thi ban đầu trên cơ thể của Mays vào ngày 29 tháng 6, Vernard Adams, giám khảo y khoa của Hạt Hillsborough, Florida, tuyên bố rằng Mays bị bệnh tim tăng huyết áp và bệnh tim là nguyên nhân gây ra cái chết của anh.
Love autopsy
Mổ xẻ tình yêu
Some autopsy studies have shown that as many as 80 percent of people with Alzheimer's also had cardiovascular disease.
Những nghiên cứu trên tử thi cho thấy 80% người bệnh Alzheimer có bệnh tim mạch.
How is the autopsy on this body coming?
Khám nghiệm tử thi đến đâu rồi?
Four autopsies and about 1,000 lab tests say it's not cancer.
Khám nghiệm tử thi bốn người cộng với 1000 xét nghiệm nói rằng nó không phải là ung thư.
Autopsy wouldn't have caught it if it was early enough.
Khám nghiệm tử thi không phát hiện nếu chỉ vừa mới có.
There's pseudo- science, crop circles, alien autopsy, haunted houses, or disasters.
Có giả khoa học, những vòng tròn bí ẩn, khám nghiệm người ngoài hành tinh, những ngôi nhà ma ám hay những thảm họa.
Now at this point, I would also like to emphasize that, with the greatest respect for the people that I'm now going to show -- I'm going to show you a few cases of virtual autopsies -- so it's with great respect for the people that have died under violent circumstances that I'm showing these pictures to you.
Tôi muốn nhấn mạnh ở điểm này với lòng tôn trọng to lớn Bây giờ tôi sẽ chỉ cho mọi người Tôi sẽ chỉ ra vài trường hợp mổ xác ảo với sự kính trọng lớn cho những người đã chết vì bạo lực tôi đang đưa cho bạn những hình ảnh.
Autopsy results released on November 9, confirmed the presence of Y. pestis in his body, confirming plague as a likely cause of death.
Kết quả khám nghiệm tử thi phát hành vào ngày 9 tháng 11, khẳng định sự có mặt của Y. pestis trong cơ thể, xác nhận dịch hạch là nguyên nhân tử vong.
The autopsy showed that Mario did have the virus.
Khám nghiệm cho thấy Mario có bị nhiễm virus.
Maybe show him some autopsy pictures.
Hay cho xem vài bức hình khám nghiệm tử thi.
The document included pictures from the autopsy of the two murdered children, which caused their father Nicklas Jangestig to urge the website to have the pictures removed.
Tài liệu này bao gồm các hình ảnh khám nghiệm tử thi của hai đứa trẻ bị sát hại, cha của họ là Nicklas Jangestig đã đề nghị các trang web gỡ bỏ những hình ảnh đó.
But I found no sign of either in my autopsy.
Nhưng tôi không tìm thấy dấu hiệu nào của cả hai trong lần khám nghiệm.
Says here the autopsy on sandra davis was inconclusive.
Khám nghiệm tử thi Sandra Davis là không thuyết phục.
There's a YouTube video that you can download and look at this, if you want to convey the information to other people about virtual autopsies.
Có một clip ở YouTube mà bạn có thể tải và xem nếu bạn muốn truyền thông tin tới người khác về mổ xác ảo.
Three cows in nearby farms were found dead, and their autopsies revealed that their blood had been totally and unexplainably removed.
Ba con bò trong các trang trại gần đó được tìm thấy đã chết, và việc khám nghiệm tử thi tiết lộ rằng máu của chúng bị rút hết sạch và không thể giải thích rõ được nguyên nhân tử vong.
The Malaysian authorities conducted an autopsy which resulted in opposition from North Korea.
Các nhà chức trách Malaysia đã thực hiện một cuộc khám nghiệm tử thi dẫn đến sự phản đối từ Triều Tiên.
Together with a profile of each case, we'll build psychological autopsies of each person.
Cùng với hồ sơ mỗi vụ án, chúng tôi sẽ xây dựng khám nghiệm tâm lý cho mỗi người.
The autopsy?
Khám nghiệm tử thi?
But there was no evidence of sexual assault in the autopsy.
Nhưng không có bằng chứng về tấn công tình dục khi khám nghiệm.
The bodies were flown to Jakarta for autopsies.
Xác các nghi can được đưa về Jakarta để tiếp tục giảo nghiệm.
Judging by autopsies, brains, and clothes, we can determine that the Polish POW's were murdered not earlier than in the fall of 1941.
Theo kết quả khám nghiệm tử thi, não, quần áo, chúng ta có thể khẳng định rằng việc thảm sát các tù binh Ba Lan đã diễn ra không sớm hơn mùa thu năm 1941.
We believe it contains speculative conclusions that are frankly unnecessary and tend to obscure the conclusion that Billy suffered from chronic, untreated hypertension" and said in the release that they were considering "an independent evaluation of the autopsy results".
Chúng tôi tin rằng nó chứa các kết luận đầu cơ thực sự không cần thiết và có xu hướng che khuất kết luận rằng Billy bị tăng huyết áp mãn tính, không được điều trị "và nói trong bản phát hành rằng họ đang xem xét" đánh giá độc lập về kết quả khám nghiệm tử thi".
We don't have very long, but what I'd like to do, in an ideal world is continue the " Autopsy " song.
Chúng ta không có nhiều thời gian, nhưng điều tôi muốn làm, trong thế giới lý tưởng... là tiếp tục bài hát " Mổ xẻ " đó.
Take the pills, or I'll let you die, do an autopsy, call my own press conference and make sure the world knows that you didn't die of TB.
Uống thuốc đi, nếu không tôi sẽ để cậu chết khám nghiệm tử thi, gọi cho giới truyền thông và chắc chắn cả thế giới sẽ biết cậu không chết vì lao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autopsy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.