avarice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avarice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avarice trong Tiếng Anh.

Từ avarice trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính hám lợi, tính tham lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avarice

tính hám lợi

noun

tính tham lam

noun

Xem thêm ví dụ

Lorenzetti warns us that we must recognize the shadows of Avarice, Fraud, Division, even Tyranny when they float across our political landscape, especially when those shadows are cast by political leaders loudly claiming to be the voice of good government and promising to make America great again.
Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại.
They may be blinded by avarice, numbed by apathy, paralyzed by indecision, bogged down by routine, or gripped by fear of losing prestige.
Họ có thể mù quáng vì tính hám lợi, vô cảm vì tính thờ ơ, lưỡng lự vì thiếu quyết đoán, ngập đầu trong những công việc thường ngày, hoặc bị kiềm kẹp trong nỗi sợ mất uy tín.
The weakness of the emperor, the avarice of his chief ministers, and the discovery that Michael's chief minister, Nikephoritzes, had listed him for assassination, encouraged him to make an attempt on the throne.
Sự yếu kém của hoàng đế, sự oán trách của triều thần, và việc phát hiện ra rằng sủng thần của Mikhael là Nikephoritzes ngầm cho người tới ám sát ông, càng khuyến khích tham vọng khởi binh xưng đế của Nikephoros.
Avarice is the old woman clutching the strongbox and a fisherman's hook to pull in her fortune.
Lòng Tham là một lão bà bám chặt chiếc tủ sắt và một lưỡi câu của ngư dân để kéo về cho mình sự giàu có.
As we see examples of greed and avarice among some irresponsible corporate executives, we can be grateful that the Lord has provided a way for tithing to be administered under His direction.
Như chúng ta nhìn thấy những tấm gương tham lam và ham tiền trong số những nhà quản trị xí nghiệp vô trách nhiệm, chúng ta có thể biết ơn là Chúa đã cung ứng một cách thức cho tiền thập phân được điều hành dưới sự hướng dẫn của Ngài.
The conduct of these Christians is a foregleam of life under the rule of God’s incoming government, in which love and brotherly concern —not avarice and selfishness— will prevail. —Isaiah 11:9.
Hạnh kiểm của các tín đồ Đấng Christ này phản ánh đời sống dưới sự cai trị của chính phủ sắp đến của Đức Chúa Trời, nơi đầy tràn tình yêu thương và sự quan tâm anh em, chứ không phải sự tham lam và ích kỷ.—Ê-sai 11:9.
Owing to your avarice, neither you nor your children lead a good life.
Vì lòng tham của các con, các con và con cháu các con sẽ chẳng bao giờ có cuộc sống tốt đẹp được.
NOT all that long ago, churchgoers regularly heard their preacher thundering from the pulpit against what is termed the “seven deadly sins” —lust, gluttony, avarice, sloth, anger, envy, and pride.
Cách đây không lâu, những người đi lễ thường nghe giảng một cách hùng hồn về cái được gọi là “bảy mối tội đầu”, gồm dâm dục, mê ăn uống, tham lam, làm biếng, giận dữ, ghen ghét và kiêu ngạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avarice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.