autunnale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autunnale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autunnale trong Tiếng Ý.

Từ autunnale trong Tiếng Ý có nghĩa là mùa thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autunnale

mùa thu

noun

Ci è appena arrivata una grossa consegna di fiori autunnali.
Chúng tôi có một lô hàng lớn những bông hoa mùa thu mới chuyển tới.

Xem thêm ví dụ

Fratelli e sorelle, l’arrivo della stagione autunnale qui tra le Montagne Rocciose porta con sé i colori meravigliosi delle foglie che mutano dal verde a sgargianti arancioni, rossi e gialli.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
Ceduto durante il mercato autunnale.
Thủ phủ huyện đóng ở Jeseník.
Corrispondendo all’ottobre delle nostre latitudini il marzo dava belle giornate autunnali.
Tháng mười ở độ vĩ này cho chúng tôi những ngày thu tuyệt đẹp.
Nella stagione autunnale del 2009, interpreta Dr David Lee nel serial televisivo Three Rivers per la CBS.
Vào mùa thu năm 2009, anh đã biểu diễn "Dr. David Lee" trong bộ phim truyền hình CBS Three Rivers.
Ron partì in missione all’inizio del 1970, ma Kraig stava pensando di posticipare il proprio servizio missionario fino alla fine della stagione di caccia autunnale.
Ron ra đi truyền giáo vào đầu năm 1970, nhưng Kraig đã nghĩ đến việc hoãn phục vụ truyền giáo cho đến sau mùa săn bắn vào mùa thu.
perché vi darà la pioggia autunnale nella giusta misura
Vì ngài sẽ ban đủ lượng mưa thu,
Benvenuti tutti alla Prima Festa del semestre autunnale del Phoenix.
Và tôi muốn chào mừng các bạn đến với tiệc mở đầu học kì mùa thu của Hội Phoenix!
E poi di domenica sveglia alle 6 per l'escursione sul fogliame autunnale.
Và vào chủ nhật, chúng ta sẽ dậy lúc 6 giờ sáng để hái lá mùa thu
Heinrich Graetz fa questa ipotesi: “[Cestio Gallo] ritenne sconsigliabile continuare a combattere contro eroici esaltati e imbarcarsi in una lunga campagna in quella stagione, dato che presto sarebbero iniziate le piogge autunnali . . . che avrebbero potuto ostacolare i rifornimenti al suo esercito.
Giáo sư Graetz đưa ra ý kiến: “[Cestius Gallus] đã không nghĩ rằng mình nên tiếp tục đánh nhau với bọn cảm tử và dấn thân vào một chiến dịch dài hạn vào mùa đó, khi mưa thu sắp bắt đầu... và có thể cản trở quân lính nhận được đồ tiếp tế.
Migliaia di gru cenerine, nelle loro migrazioni autunnali e primaverili, attraversano Israele, e alcune anche vi svernano.
Hàng ngàn sếu lai Âu Á di trú qua Israel vào mùa xuân và mùa thu, và một số trú đông tại đó.
L’insolitamente calda giornata autunnale aveva reso così soffocante e umida l’atmosfera da logorare le energie dei corridori e da metterne alla prova la resistenza.
Ngày mùa thu oi ả bất thường đó mang lại sức nóng ngột ngạt và không khí ẩm ướt đã làm giảm sức người chạy và thử sức dẻo dai của họ.
Chi vede le cose in questo modo è come un fotografo che ignora l’ampia varietà di tinte brillanti e di ombre in un paesaggio autunnale, come se esistessero solo immagini in bianco e nero.
Những ai có quan điểm này sẽ giống như nhà nhiếp ảnh không hề để ý đến vô số màu sắc rực rỡ của một quang cảnh mùa thu, xem như chỉ có hai màu trắng đen thôi.
quella autunnale e quella primaverile,
Mưa thu lẫn mưa xuân,
I rapporti indicano che l’aumento delle temperature sta ritardando la formazione del ghiaccio marino, lasciando i villaggi maggiormente esposti alle tempeste autunnali.
Các báo cáo cho biết nhiệt độ trái đất tăng lên làm chậm quá trình hình thành mảng băng lớn ven bờ biển có tác dụng bảo vệ các ngôi làng khỏi những cơn bão mùa thu.
Che tragedia sarebbe se le generazioni future non potessero mai più ammirare la magnifica danza delle gru o ascoltare le loro grida squillanti mentre attraversano il cielo autunnale dirette a sud!
Quả là một thảm họa nếu các thế hệ tương lai không bao giờ còn được thưởng thức điệu múa tuyệt đẹp của sếu hoặc nghe tiếng kêu vang như kèn của chúng khi chúng bay về hướng nam trên bầu trời mùa thu!
E'il primo giorno del nuovo anno dei Nani, quando l'ultima luna autunnale e il primo sole d'inverno appaiano insieme nel cielo.
Ngày đầu năm mới của người lùn, là ngày đầu tiên của tuần trăng cuối Thu, ngay trước ngưỡng cửa Mùa Đông.
Uno stile che si accordi alla luce solare autunnale!
Một phong cách phù hợp với ánh mặt trời mùa thu!
La pioggerella autunnale inizia a scendere, e gli agricoltori sono fuori ad arare i campi.
Những cơn mưa thu nhẹ nhàng rơi, và nông dân đang cày ruộng.
Sai, dovrai toglierti quelle oscenità dalle orecchie per la Festa Autunnale.
Cậu sẽ phải tháo mấy cái thứ trên tai khi tới Giải tổng hợp.
La prima serie televisiva anime di Sword Art Online è stata annunciata nel 2011, in occasione del festival autunnale della Dengeki Bunko, insieme all'adattamento animato di Accel World, altra serie di light novel di Reki Kawahara.
Một chuyển thể anime của Sword Art Online được giới thiệu vào Lễ hội mùa thu Dengeki Bunko 2011, cùng với bộ light novel kia của Reki Kawahara là Accel World.
Ci è appena arrivata una grossa consegna di fiori autunnali.
Chúng tôi có một lô hàng lớn những bông hoa mùa thu mới chuyển tới.
Scrisse la prima stesura di Le Père Goriot in quaranta giorni autunnali; è stato pubblicato sotto forma di romanzo d'appendice nella Revue de Paris tra dicembre e febbraio.
Bản thảo Lão Goriot được nhà văn hoàn thành trong 40 ngày của mùa Thu năm 1834 và xuất bản nó từng phần dưới dạng truyện dài kỳ từ tháng 12 đến tháng 2 trên báo Revue de Paris.
Parlo a nome di tutto il corpo docenti quando dico che siamo in trepidazione per il ballo autunnale di venerdi'.
Cô sẽ bước vào quản lí trường mình. Sắp tới trường ta tổ chức khiêu vũ buổi tối thứ Sáu.
Vi piacciono le frizzanti giornate autunnali con lo splendido spettacolo delle foglie che cambiano colore?
Bạn có thích những ngày trời thu khô lạnh khi lá đổi màu rực rỡ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autunnale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.