azul marino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azul marino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azul marino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ azul marino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là màu xanh nước biển, lam sẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azul marino

màu xanh nước biển

noun

lam sẫm

adjective

Xem thêm ví dụ

Lleva un uniforme azul marino de la Royal Air Force y un casco blanco.
Ông mặc trang phục màu xanh nước biển của Không lực Hoàng gia Anh và đội mũ lưỡi trai trắng.
¿Tal vez el azul marino te quedaría mejor?
Có khi màu xanh nước biển sẽ hay hơn?
Calpurnia, con su vestido de gasa azul marino y su sombrero de tubo, caminaba entre Jem y yo.
Calpurnia, trong bộ áo váy voan xanh nước biển và chiếc mũ hải quân, đi giữa Jem và tôi nói.
La abuela Lynn sostuvo en alto un corto vestido azul marino que mi hermana nunca había visto.
bà ngoại Lynn giơ cao một cái áo đầm cắt ngắn màu xanh sẫm em gái tôi chưa hề thấy.
Sí, el azul marino.
Phải, màu xanh hải quân.
Con sus hombres de azul marino
♫ Với lính của ổng mặc áo màu xanh
La bandera del estado de Utah fue aprobada en 1913 y consiste en el Sello del estado rodeado por un círculo de oro sobre un fondo oscuro de azul marino.
Lá cờ Utah hiện nay được thông qua vào năm 1913, bao gồm con dấu của tiểu bang bao quanh bởi một vòng tròn vàng trên nền màu xanh lam sẫm.
Recuerdo claramente cuando le dije a mi padre que quería comprar un Peugeot azul marino de segunda mano en eBay, y él, con toda la razón, me recalcó que el vendedor se llamaba "Mago Invisible" y que probablemente no era muy buena idea.
Tôi nhớ rất rõ đã nói với bố tôi rằng con muốn mua 1 chiếc xe hơi Peugeot màu xanh đã qua sử dụng trên eBay, và bố đã nghiêm giọng nói rằng người bán là "Phù Thủy Vô Hình" và có thể đó không phải là ý hay.
Tono (tinte): Deslizador para controlar el valor del tono para la rotación del color. El valor del tono es un número entre-# y # y representa la rotación del tono del color. La siguiente tabla resume el cambio que usted verá para los colores básicos: Original tinte=-# tinte=# Rojo Morado Amarillo anaranjado Verde Amarillo verdoso Azul verdoso Amarillo Naranja Verde amarillento Azul Azul celeste Morado Magenta Índigo Púrpura Cián Azule verdoso azul marino claro Consejo adicional para usuarios avanzados: Este elemento de la interfaz gráfica de KDEPrint coincide con el parámetro de la línea de órdenes de trabajos de CUPS:-o hue=... # usar intervalo desde «-# » hasta « # »
Sắc màu (Nhuốm): Con trượt điều khiển giá trị sắc màu cho việc xoay màu. Giá trị sắc màu là con số nằm trong phạm vị-# đến #, và tiêu biểu độ xoay sắc màu. Bảng này tóm tắt cách thay đổi những màu cơ bản: Gốc sắc màu=-# sắc màu=# Đỏ Tím Vàng cam Lục Vàng lục Xanh lục Vàng Cam Lục vàng Xanh Xanh da trời Tím Đỏ tươi Chàm Đỏ thắm Xanh lông mòng Xanh lục Xanh hải quân nhạt Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o hue=... # use range from "-# " to " # "
Considerando que una gran proporción del espectro de luz visible es absorbida antes de penetrar el mar profundo, la mayoría de la luz emitida por los animales marinos es azule y verde.
Xem như là một lượng lớn quang phổ ánh sáng nhìn thấy được bị hấp thụ trước khi đến được vùng biển sâu, thì hầu hết ánh sáng phát ra từ động vật dưới biển sâu là màu xanh lam và xanh lục.
A su izquierda, un hombre con un traje azul marino.
Bên trái cô, người đàn ông mặc bộ đồ xanh dương.
El azul marino.
Bộ màu xanh hải quân.
Azul marino es el color de un jovencito, simple y claro.
Xanh hải quân là màu trẻ trung, giản dị và mộc mạc.
Bajo el mando del entonces coronel Lewis Burwell "Chesty" Puller, el 1.er Regimiento de Marines desembarcó en la Playa Azul que estaba significativamente más al sur de las otras dos playas y llegó a tierra firme al final.
Dưới quyền tư lệnh của Đại tá Lewis "Chesty" Puller, Trung đoàn 1 Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ đổ bộ tại Bãi Xanh biển hơi xa về phía nam của hai bãi kia và vào đến bờ biển cuối cùng.
Durante la Guerra de Corea (1950-1953), los A-1 Skyraider volaron sólo en la Armada y los Marines de los Estados Unidos, normalmente estaban pintados de azul oscuro.
Trong Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953), A-1 Skyraider chỉ do Hải quân và Thủy quân Lục chiến sử dụng, và thường được sơn màu xanh biển đậm.
McDonnell Douglas entregó el primer F/A-18A el 13 de septiembre de 1978, pintado con los colores blanco y azul y las palabras "Navy" en el costado izquierdo y "Marines" en el derecho.
McDonnell Douglas xuất xưởng chiếc F/A-18A đầu tiên ngày 13 tháng 9 năm 1978, màu xanh nền trắng với chữ "Hải quân" phía trái và "Thủy quân lục chiến" phía phải.
Lo que esto significa es que si se pudiera encoger la Tierra al tamaño de una bola de billar... Si se pudiera tomar el planeta Tierra, con todos sus picos y cavernas, selvas tropicales, astronautas, tribus aisladas, chimpancés, muñecos vudú, luciérnagas, chocolate, criaturas marinas haciendo el amor en lo profundo del mar azul, al reducirla al tamaño de una bola de billar, sería tan lisa como una de esas bolas. Presumiblemente con un leve abultamiento por la mitad.
Điều này có nghĩa là nếu bạn có thể co trái đất thành kích thước của một quả bóng bi-a Nếu bạn có thể lấy cả trái đấy, với tất cả những đỉnh núi hay hang động, những khu rừng nhiệt đới, phi hành gia và những bộ lạc chưa từng có liên lạc, những con búp bê ma đom đóm, sô cô la, sinh vật biển làm nên màu xanh của đại dương sâu thẳm, thì bạn chỉ cần thu hẹp nó lại thành kích thước của một quả bóng bi-a nó sẽ như mịn như một quả bóng bi-a, có lẽ một quả bóng bi-a với một chỗ phình nhỏ khoảng giữa.
Yo deseo que usen todos los medios a su disposición películas, expediciones, la web, nuevos submarinos - una campaña que encienda el apoyo público para lograr una red de áreas marinas protegidas, áreas de esperanza lo suficientemente grandes para salvar y restaurar el océano, el corazón azul del planeta.
Tôi mong rằng bạn sẽ sử dụng tất cả phương tiện mà bạn có -- phim ảnh, các cuộc thăm dò, mạng toàn cầu, tàu ngầm thế hệ mới -- để phát triển một chiến dịch thúc đẩy sự hỗ trợ từ cộng đồng cho một mạng lưới toàn cầu về những khu vực bảo tồn biển, những tia hi vọng đủ lớn để bảo vệ và tái sinh đại dương, trái tim xanh của hành tinh.
Yo deseo que usen todos los medios a su disposición - películas, expediciones, la web, nuevos submarinos - una campaña que encienda el apoyo público para lograr una red de áreas marinas protegidas, áreas de esperanza lo suficientemente grandes para salvar y restaurar el océano, el corazón azul del planeta.
Tôi mong rằng bạn sẽ sử dụng tất cả phương tiện mà bạn có -- phim ảnh, các cuộc thăm dò, mạng toàn cầu, tàu ngầm thế hệ mới -- để phát triển một chiến dịch thúc đẩy sự hỗ trợ từ cộng đồng cho một mạng lưới toàn cầu về những khu vực bảo tồn biển, những tia hi vọng đủ lớn để bảo vệ và tái sinh đại dương, trái tim xanh của hành tinh.
Con el paso del tiempo, estos se han otorgado un total de 41 banderas azules, —13 en 2011—, 47 premios de la costa verde —15 en 2011— y 106 premios de costa —31 en 2011—. En 2011 había 39 playas recomendadas por la Marine Conservation Society.
Qua các năm các bãi biển của Vườn quốc gia đều được trao nhiều giải thưởng quốc tế Cờ Xanh (10 giải năm 2014), 47 giải Bờ biển xanh (15 giải năm 2011) và 106 giải Bờ Biển (31 giải năm 2011). Trong năm 2011 có 39 bãi biển của nó được giới thiệu trong Cộng đồng bảo tồn biển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azul marino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.