azul trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azul trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azul trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ azul trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xanh lam, xanh, màu xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azul

xanh lam

noun (El color puro del cielo sin nubes; el color primario entre el verde y el violeta en el espectro visible, efecto de la luz con una longitud de onda entre 450 y 500 nm.)

Pero los insectos ven el verde, el azul y el ultravioleta,
Côn trùng nhìn thấy màu xanh lục, xanh lam và cực tím,

xanh

noun (El color puro del cielo sin nubes; el color primario entre el verde y el violeta en el espectro visible, efecto de la luz con una longitud de onda entre 450 y 500 nm.)

Esa camiseta es azul.
Chiếc áo đó màu xanh.

màu xanh

adjective

Esa camiseta es azul.
Chiếc áo đó màu xanh.

Xem thêm ví dụ

Para mí, subraya nuestra responsabilidad de tratarnos mejor los unos a los otros y de preservar y amar nuestro punto azul pálido, el único hogar que hemos conocido ".
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
¿Qué te parece azul?
Sơn màu xanh được không?
Un grupo de adolescentes van a un campamento de la escuela en las Montañas Azules de Australia.
Một nhóm vị thành niên dự buổi cắm trại của trường trên dãy núi Blue ở Úc.
Pero si la recolectamos muy suavemente y la llevamos al laboratorio y sólo la apretamos en la base del tronco produce esta luz que se propaga desde la raíz hasta la pluma cambiando de color en el trayecto de verde a azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Usted puede gustar de mis «ojos azules» o lo que sea!
Bạn có lẽ thích “đôi mắt xanh” của tôi hay cái gì đó.
¿Se acuerdan cuando esta caja azul estaba sola, liderando el mundo, viviendo su propia vida?
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
Profundamente en los bosques lejanos vientos de una manera laberínticas, llegando a la superposición de estímulos montañas bañadas en su ladera de la colina azul.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
Nos quedaban 160 kilómetros cuesta abajo por este hielo azul duro como una piedra y muy resbaladizo.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Por ejemplo, si el contenido utiliza títulos en negrita y en azul, establezca lo mismo para su anuncio en la sección "Encabezado".
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
Es azul.
Nhà của bố có màu xanh.
Al pelo azul, dije que no.
Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương.
Elefun, me dijo que todo el núcleo azul fue destruido.
Elefun nói là lõi xanh đã bị phá huỷ.
El color de los diagramas del servicio es de color azul (■) para Chuo Rápido Especial y verde (■) para Ōme Rápido Especial.
Màu sắc của dịch vụ trên sơ đồ dịch vụ là màu xanh dương (■) cho Chūō tốc hành đặc biệt và màu xanh lá (■) cho Ōme tốc hành đặc biệt.
¿" Sus ojos eran como dos círculos redondos, azules con otro círculo negro en el medio? "
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?
Aquí buzo azul.
Trên boong tàu, thợ lặn xanh đang ở đó.
uno azul?
Màu xanh.
“UNA RELUCIENTE JOYA AZUL Y BLANCA.”
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
Dumbledore no había apartado sus vivos ojos azules de los ojos fríos y grises de Malfoy
Cụ Dumbledore dứt đôi mắt xanh thẳm sáng quắc của cụ khỏi đôi mắt xám lạnh lùng của ông Malfoy:
Al hacer lo mismo rápidamente, sus sistemas visuales crean estas barras azules brillantes con bordes afilados y en movimiento.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Gente gritando, carne quemándose... y a ti en medio de todo... completamente muerto... tu rostro tan azul como tus pies.
Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh.
¡ Cangrejo azul!
Con ghẹ.
Almirante, aquí Líder Azul, preparado.
Thưa Đô đốc, Chỉ huy Đội Xanh sẵn sàng.
Cabello castaño, ojos azules, dientes de la derecha rápida de volar un avión sin miedos..
Nhanh nhẹn và không sợ hãi.
Y descubrí rápidamente estando allí que en la zona azul, conforme la gente se hace mayor, y durante toda su vida, siempre está rodeada de familiares, amigos, vecinos, el sacerdote, el dueño del bar, el tendero.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
Pero esta " magia azul "
Còn đây là Blue Magic, Nồng độ gấp 2

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azul trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.