azúcar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azúcar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azúcar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ azúcar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường, 糖, Đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azúcar

đường

noun (Sustancia en polvo dulce y cristalina, blanca si está refinada, formada por sacarosa obtenida principalmente de la caña de azúcar y en remolachas y que es utilizada en muchas comidas, bebidas y medicinas para mejorar su sabor.)

No me echo azúcar en el café.
Tôi không cho đường vào cà phê của tôi.

noun

Đường

noun (disacárido formado por una molécula de glucosa y una de fructosa)

El azúcar se disuelve en el agua caliente.
Đường tan trong nước nóng.

Xem thêm ví dụ

Y conforme la tratábamos con nuestro compuesto, esta adicción al azúcar, este rápido crecimiento, se desvaneció.
Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất.
Otras personas lo roban todo: jarrones, ceniceros, hasta el papel higiénico y el azúcar.
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
No pongo azúcar en mi té desde 1982.
Con không dùng đường từ năm 1982.
" Usted tiene horno yo también Brown, debo de azúcar de mi pelo. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
Somos los vecinos, trayendo bombas de azúcar de 10.000 calorías.
Hàng xóm đem ít đồ ngọt đây.
Así que la mejor manera de adobar el pollo, según esto, no es cocinar de menos pero tampoco cocinarlo de más y quemar el pollo y adobarlo con jugo de limón, azúcar morena o salmuera.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Pero no estaba en el azúcar.
Nhưng thuốc không có trong đường.
Aunque, por supuesto, si es diabético, tendrá que olvidarse del azúcar y emplear un sustitutivo.
Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế.
Una serie adicional de refinados convertirá ese azúcar bruto en el conocido azúcar blanco refinado que se halla en la mesa de muchas personas.
Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn.
De tres estudios diferentes sabemos que para tres tipos de dolor una inyección de agua con sal es más efectiva para el dolor que una píldora de azúcar, que tomar una píldora placebo sin medicamento; no porque la inyección o las píldoras hagan algo físico en el cuerpo, sino porque una inyección parece una intervención más drástica.
Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn.
" desaprobable en cuanto al azúcar. "
" đặc biệt không công bằng trong vấn đề ăn đường. "
Si está en el grupo de riesgo, verifique sus niveles de azúcar.
Đo đường huyết nếu bạn thuộc nhóm có nguy cơ cao.
Dos de azúcar.
Hai gói đường.
Coca-Cola Zero (o Coca-Cola Zero Azúcar en España) es una bebida producida por la empresa The Coca-Cola Company, que es un versión de Coca-Cola sin azúcar.
Coca-Cola (còn có tên rút gọn là Coke) là một thương hiệu nước ngọt có ga chứa nước cacbon điôxít bão hòa được sản xuất bởi Công ty Coca-Cola.
¿Qué tal si te comes el azúcar de la punta de mi pito?
Sao cô không nếm thử thằng nhóc của tôi xem có mùi vị gì không?
Sí, con un poco de leche y azúcar.
có thêm ít đường và sữa nữa.
Apuesto que lo toma con azúcar.
Cô muốn một thìa đường phải không?
Y el producto de desperdicio de los mismos después de extraído el jugo de la caña de azúcar se llama bagazo.
Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía.
En otras palabras, comer mucha azúcar seguirá siendo recompensado.
Hay nói cách khác, ăn nhiều đường sẽ tiếp tục cảm thấy thỏa mãn.
El blackbirding consistía en reclutar isleños para las plantaciones de azúcar y algodón en Samoa, Fiyi y Australia.
Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc.
Mientras los viajes de descubrimiento y la invención de nuevos instrumentos cobraban ímpetu en el siglo XV, la producción de caña de azúcar se esparcía como un reguero de pólvora.
Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng.
Quizás, simplemente, podrían poner azúcar en el té y ofrecérmela cuando fuera de visita y eso los haría sentir orgullosos.
Có thể chỉ là bỏ thêm đường vào tách trà của họ và để mời tôi khi tôi tới thăm và điều đó làm họ cảm thấy tự hào.
" No se le pone azúcar al té verde. "
" Người ta không cho đường vào trà xanh thư cô "
Sin crema ni azúcar, idiota.
Không đường, không kem, đồ ngốc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azúcar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.