bakłażan trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bakłażan trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bakłażan trong Tiếng Ba Lan.

Từ bakłażan trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cà, cà tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bakłażan

noun

Piliśmy zatęchłą wodę i jedliśmy głównie soczewicę i bakłażany.
Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và tím.

cà tím

noun

Piliśmy zatęchłą wodę i jedliśmy głównie soczewicę i bakłażany.
Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím.

Xem thêm ví dụ

Jak mam szczęście, to ogórkiem albo bakłażanem.
Nếu may mắn, thì quả dưa chuột hoặc quả cà.
Może i nie je już bakłażanów... ale nie gra tez na fortepianie.
Nó không ăn cà tím... và không chơi đàn piano.
Piliśmy zatęchłą wodę i jedliśmy głównie soczewicę i bakłażany.
Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím.
A tutaj mamy nieapetyczne brukselki i pięknego bakłażana.
Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp.
Z wielkim zainteresowaniem przypatrywałem się bakłażanom i ogórkom rosnącym na naszym poletku za domem.
Tôi đã trồng và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên.
A teraz spójrzcie na tego szkodnika zjadającego bakłażana.
Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả cà tím này.
W podejściu genetycznym naukowcy wycinają gen z bakterii i umieszczają go bezpośrednio w genomie bakłażana.
Ở phương pháp di truyền này, các nhà khoa học cắt gen từ vi khuẩn và cấy trực tiếp vào bộ gen cà tím.
To bakłażan.
Chỉ là quả cà tím thôi.
Nie, obok bakłażana
Không, kế bên quả cà tím.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bakłażan trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.