balanza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ balanza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balanza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ balanza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái cân, Cân, cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ balanza
cái cânnoun Dibuje en la pizarra una balanza o pesa sencilla. Vẽ hình đơn giản của cái cân lên trên bảng. |
Cânnoun (instrumento que sirve para medir masa y cuerpo) Llegará la hora de rendir cuentas, el momento de nivelar la balanza. Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu. |
cânnoun Llegará la hora de rendir cuentas, el momento de nivelar la balanza. Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu. |
Xem thêm ví dụ
“Indicador y balanza justos pertenecen a Jehová” “Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va” |
Llegará la hora de rendir cuentas, el momento de nivelar la balanza. Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu. |
Para el tiempo en que Jehová proporcionó a Israel la Ley escrita, había mercaderes codiciosos que estafaban a sus clientes usando pesas y balanzas manipuladas. Vào thời Đức Giê-hô-va ban Luật pháp Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên, các nhà buôn tham lam đã dùng những loại cân sai lệch để lừa dối khách hàng. |
En general, se trata de cinco pasos: Evaluación: La situación financiera de una persona se evalúa mediante la compilación de versiones simplificadas de los estados financieros, incluyendo los balances y cuentas de resultados. Nói chung, nó bao gồm 5 bước: Đánh giá: Tình hình tài chính của một cá nhân được đánh giá bằng cách biên soạn các bản báo cáo tài chính đơn giản bao gồm bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập. |
Es hora de equilibrar la balanza. Đã đến lúc phải cân bằng cán cân. |
Esto podría poner el equilibrio geopolítico de cabeza, y que a una nación le resulte muy difícil activar su potencia de ataque contra un atacante, lo cual podría inclinar la balanza en el siglo XXI de la defensa hacia la ofensiva. Nó làm mất cân bằng địa lý chính trị khiến quốc gia gặp khó khăn khi dùng hỏa lực chống lại kẻ tấn công, và cũng có thể làm mất cân bằng thế kỷ 21 và dần chuyển từ phòng thủ sang tấn công |
Él relata: “A mi tiendita le puse de nombre La balanza porque mi balanza es una de las pocas sin alterar en este mercado. Anh nói: “Tôi gọi quầy nhỏ của mình là “Chiếc cân” vì cân của tôi là một trong số ít những cân chính xác trong cả chợ. |
“¿Puedo ser moralmente limpio con balanzas inicuas y con una bolsa de pesas de piedra engañosas?” “Ta có những cân gian và trái cân giả-dối trong bao, thì ta sao được tinh-sạch?” |
Y esa noche, Daniel nos cuenta, que en el clímax de la fiesta una mano aparece escribiendo en la pared: "Fuiste pesado en balanza, y hallado falto, Tu reino ha sido roto y será dado a los medos y a los persas". Và đêm hôm đó, Daniel cho chúng ta biết, khi lễ hội lên đến cực điểm, một bàn tay xuất hiện và viết lên tường, "Vua đã bị đem lên cán cân và và không hề cân sức, vương quốc ngươi được giao cho người Merde và người Ba Tư." |
Sí, voy a ver si puedo conseguir sus balances, y Rebecca va a revisar el número. Ừ, tôi sẽ xem có thể tiếp cận nguồn tài chính của họ ở đâu, và Rebecca sẽ xem xét số điện thoại. |
En una mano tiene unas balanzas, para indicar que las pruebas se pesarán cuidadosamente. Một tay bà cầm bộ cân, có ý nghĩa chứng cớ sẽ được cân nhắc kỹ lưỡng. |
Por eso Dios, quien detesta la falta de honradez, ordenó: “Debe resultar que tengan balanzas exactas, pesas exactas” (Levítico 19:36; Proverbios 11:1). Đức Giê-hô-va rất ghét sự bất lương, nên Ngài nói với các nhà buôn người Y-sơ-ra-ên: “Các ngươi phải có cân thiệt, trái cân bằng đá đúng” (Lê-vi Ký 19:36; Châm-ngôn 11:1). |
Porque ellos, tal como Belsasar de la antigua Babilonia, ‘han sido pesados en la balanza y han sido hallados deficientes’. Bởi vì, giống như Bên-xát-sa của Ba-by-lôn ngày xưa, họ “đã bị cân trên cái cân và thấy là kém-thiếu”. |
El gobierno se regula por un sistema de controles y balances definidos por la Constitución de la Federación Rusa, la ley fundamental del país y el contrato social para el pueblo de la Federación Rusa. Chính phủ được điều chỉnh bằng một hệ thống kiểm tra và cân bằng được định nghĩa trong Hiến pháp Liên bang Nga, là tài liệu pháp lý tối cao của đất nước và khế ước xã hội cho người dân Liên bang Nga. |
“Una balanza defraudadora es cosa detestable a Jehová, pero una pesa de piedra completa le es un placer.” (Proverbios 11:1.) “Cây cân giả lấy làm gớm-ghiếc cho Đức Giê-hô-va; nhưng trái cân đúng được đẹp lòng Ngài”.—Châm-ngôn 11:1. |
Y las piedras son balanzas, que dan movimiento a Ia bestia. Những tảng đã này đã được tính toán, làm cho con quái vật chuyển động. |
En 2004, el déficit de la balanza de bienes y servicios se acercó al 70% del PIB. Năm 2004, thâm hụt cán cân hàng hóa và dịch vụ là gần 70% tổng GDP. |
Gradualmente, reduce el peso de la balanza. Từ từ, sức nặng đổ xuống thau. |
Todo esto está protegido por el secreto, y no hay sistemas de controles y balances. Tất cả điều này được bảo vệ bởi bí mật, với không có hệ thống để kiểm tra và cân bằng. |
(Revelación [Apocalipsis] 6:5.) Este caballo y su siniestro jinete representan el hambre: el alimento sería tan escaso que se racionaría con balanzas. Kẻ ngồi trên ngựa tay cầm cái cân” (Khải-huyền 6:5). Con ngựa và người cưỡi ngựa mang điềm xấu này tượng trưng cho sự đói kém—thức ăn sẽ khan hiếm đến nỗi phải cân lường từng chút. |
Por favor, baje de la balanza. Xin hãy bước xuống cân. |
Cuando el senador local se sube a una balanza en público y dice que tiene que adelgazar, ¡yo también! Và khi thượng nghị sĩ đứng lên cái cân trước công chúng và nói rằng ông ấy phải giảm cân, hãy làm thế! |
En los platillos de la balanza de la justicia hacía falta un hombre perfecto (Jesucristo) que sirviera de contrapeso a lo que había perdido otro hombre perfecto (Adán). Cán cân công lý đòi hỏi một người đàn ông hoàn toàn (Chúa Giê-su Christ) để cân xứng với những gì người hoàn toàn kia (A-đam) đã mất. |
Pero aún con los balances corregidos, nuestros propósitos comunes asumen una igual o mayor importancia. Nhưng sự cân bằng đã được điều chỉnh lại, các mục đích chung của chúng ta có tầm quan trọng tương tự nếu không lớn hơn. |
Por ejemplo, pensábamos que estábamos diciéndole a la gente que la adivinación era mala, pero en realidad lo que les estábamos diciendo es que no debían usar balanzas ni bastones. Thay vì nói với người ta rằng việc xem bói là sai thì thật ra chúng tôi lại nói với họ rằng không nên dùng cân và gậy batoong! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balanza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới balanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.