balance trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balance trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balance trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ balance trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái cân, cân, cân bằng, sự cân bằng, đối trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balance

cái cân

(balance)

cân

(balance)

cân bằng

(balance)

sự cân bằng

(balance)

đối trọng

(counterbalance)

Xem thêm ví dụ

Yoo Young-jin también es conocido por crear el renombrado estilo SMP, un género que incluye un balance de infusión de rock, R&B y rap, con sonidos de guitarra eléctrica, bajo y otros instrumentos de percusión.
Yoo Youngjin cũng được biết đến là người đã tạo nên phong cách SMP nổi tiếng, một phong cách bao gồm sự pha trộn cân bằng giữa rock, R&B và rap, thêm vào đó là âm thanh của guitar điện, bass, và những nhạc cụ thuộc bộ gõ khác.
Ese es el cambio necesario para restaurar el balance energético y prevenir más calentamiento.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.
Hablé del balance entre lo intuitivo y lo analítico.
Tôi đã nói về sự cân bằng giữa trực quan và phân tích.
Un balance deberá hacerse entre apoyar esta transición y proporcionar exportaciones a las economías de las regiones densamente pobladas en el Cinturón Central y en otras partes, mientras que buscan sus propias soluciones.
Một sự cân bằng cần phải được tính giữa hỗ trợ chuyển đổi này và cung cấp xuất khẩu sang các nền kinh tế của khu vực đông dân cư ở vành đai Trung ương và các nơi khác, khi họ tìm kiếm giải pháp riêng của họ.
Segundo, tiene un balance perfecto y al tomarlo se siente bien.
Thứ hai, nó rất cân bằng trên tay. cầm nó rất tuyệt.
Sin darnos cuenta, molécula por molécula, hemos afectado el balance climático de la Tierra.
Ta không nhận ra rằng, từng phân tử một, ta đã làm hỏng cán cân khí hậu của Trái Đất.
Ya que en toda clase de vida debe haber un balance.
Bởi vì cuộc sống cần có sự cân bằng.
Desde el fin de las Guerras Napoleónicas en 1815 y hasta la Primera Guerra Mundial en 1914, el Reino Unido jugó el papel hegemónico en el mundo, donde el balance de las potencias fue el principal objetivo.
Từ cuối Chiến tranh Napoleon năm 1815 đến Thế chiến I năm 1914, Vương quốc Anh đóng vai trò của bá quyền toàn cầu (nước bá quyền mạnh nhất).
Jesús administra el balance que existe entre la justicia y la misericordia, lo que está condicionado por nuestra obediencia a Su evangelio.
Chúa Giê Su làm cho công lý cân xứng với lòng thương xót tùy thuộc vào việc chúng ta tuân theo phúc âm của Ngài.
Corrección del balance del color blanco
Sửa chữa cán cân màu tráng
Obtenga más información sobre cómo puede optimizar el balance de anuncios en su sitio web.
Tìm hiểu thêm về tối ưu hóa cân bằng quảng cáo trên trang web của bạn.
Ni siquiera hará el balance de situación.
Thậm chí còn chẳng liên quan đến chuyện gì.
Balance de blancos
Cán cân trắng
Balance de probabilidades, hermanito.
Tỷ lệ xác suất, em trai ạ.
Sí el Avatar sigue buscando a su bisonte podría molestar el delicado balance por el que hemos trabajado duramente.
sự cân bằng trong thành mà ta khó khăn tạo nên có thể bị phá vỡ.
Y lo que quizás todos saben que las colas proveen balance estático.
Và có lẽ vai trò quen thuộc nhất là đuôi tạo thăng bằng khi đứng yên.
Y en este punto, no se trata sólo de beneficiar al medio ambiente, sino de cuál es el balance final.
Nó không chỉ giúp ta làm điều tốt nhất cho môi trường mà còn cho tất cả.
Controla al huésped hasta restaurar nuevo balance.
Kiểm soát vật chủ cho đến khi sự cân bằng mới được thiết lập lại.
En ecología, la teoría de la selección r/K explica la forma en la que se seleccionan los rasgos de un organismo, responsables de producir el balance entre la cantidad y la calidad de la descendencia en dicho organismo.
Trong sinh thái học, lý thuyết chọn lọc r/K liên quan tới việc chọn lọc các tính trạng trong một sinh vật mà đánh đổi giữa số lượng và chất lượng của con cái.
Tenemos que hacer todo lo que podamos para ayudarlos, pero también nos debemos preguntar, creo, una cuestión mas profunda sobre si usaremos esta crisis para saltar hacia adelante hacia una clase diferente de economía, más adecuada a las necesidades humanas, a un mejor balance entre economía y sociedad.
chúng ta tự hỏi, song, tôi nghĩ, ta cần một câu trả lời là cho dù chúng ta dùng cuộc khủng hoảng này để tiến về phía trước đến một nền kinh tế khác phù hợp hơn với nhu cầu của con người, đến một nền kinh tế và xã hội cân bằng.
El balance global del carbono es el equilibrio de los intercambios (ingresos y pérdidas) de carbono entre las reservas de carbono o entre un bucle concreto (p. ej., atmósfera ⇔ biosfera) del ciclo del carbono.
Quỹ cacbon toàn cầu là sự cân bằng của các trao đổi (thu nhận và giải phóng hay đến và đi) của cacbon giữa các nguồn chứa cacbon hay giữa một vòng trao đổi cụ thể (chẳng hạn như giữa khí quyển với sinh quyển) trong chu trình cacbon.
Tienen un balance muy bueno, y son tán filosos que genuinamente sientes estar en control cuando cortas.
Chúng cân bằng và rất sắc, bạn thực sự cảm thấy bạn làm chủ việc cắt gọt.
Objetivos Esta tercera edición de la Cumbre de la Tierra sirvió para hacer un balance de la anterior cumbre, celebrada en Río de Janeiro en 1992.
Công ước Rio liên quan tới ba công ước sau đây, những công ước này là kết quả của Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất được tổ chức tại Rio de Janeiro vào năm 1992.
La ciencia normal tiene un buen balance entre la teoría y la experimentación.
Khoa học thông thường là một sự cân bằng khéo léo giữa lý thuyết và thực nghiệm.
Me sorprendió lo rápido que me vino la respuesta a la mente: harían un balance de la situación.
Tôi thực sự bất ngờ khi câu trả lời xuất hiện ngay trong đầu: họ sẽ có niềm tin.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balance trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.