ballottaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ballottaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballottaggio trong Tiếng Ý.
Từ ballottaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là Bầu cử, bầu cử, sự quyết định, sự rút thăm, bắt thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ballottaggio
Bầu cử
|
bầu cử
|
sự quyết định
|
sự rút thăm(ballot) |
bắt thăm(ballot) |
Xem thêm ví dụ
E ́ lo scherzo che ho fatto durante il ballottaggio in Florida. Đây là một trò đùa tôi đã làm khi các phiếu Florida đã được chuyền quanh. |
Nemmeno il ballottaggio fece nettamente emergere un vincitore. Giờ đây cuộc bầu cử vòng hai cũng chẳng đem lại người thắng cuộc hoàn toàn. |
Ad un ballottaggio e ad una nuova convention aperta. Dẫn tới cuộc bỏ phiếu kín lần 2, lại có một hội nghị mở nữa. |
La prima votazione non mostrò nessun candidato chiaramente vincente, perciò nessuno aveva raggiunto la maggioranza assoluta, quindi le votazioni andarono al ballottaggio tre settimane dopo. Cuộc bầu cử lần thứ nhất đã không lựa chọn được người thắng cuộc rõ ràng -- vì không ai đạt được đa số phiếu -- vì vậy cuộc bầu cử thứ hai tiến hành ba tuần sau đó. |
La commissione elettorale ha dichiarato, con il consenso dei partiti, di avviare un secondo ballottaggio senza precedenti. Ủy viên hội đồng bầu cử tuyên bố với sự tán thành của các đảng, để làm điều chưa từng có chạy lại cuộc bầu cử lần thứ hai. |
Ivanov vinse al ballottaggio con 453.616 voti; il candidato dell'opposizione Ljubomir Frčkoski ottenne 264,828 voti. Ivanov đã giành chiến thắng trong vòng bầu cử thứ hai với 437.455 phiếu bầu; ứng cử viên đối lập Ljubomir Frčkoski giành được 252.195 phiếu bầu. |
E' lo scherzo che ho fatto durante il ballottaggio in Florida. Đây là một trò đùa tôi đã làm khi các phiếu Florida đã được chuyền quanh. |
Secondo le regole della costituzione della California non fu necessario un ballottaggio. Theo những quy định của Hiến pháp California, không cần thêm một cuộc bầu cử tay đôi nữa. |
Il primo turno delle elezioni presidenziali francesi si è svolto nella giornata di domenica 23 aprile 2017; siccome nessun candidato ha ottenuto la maggioranza assoluta dei voti, è previsto un ballottaggio tra i due candidati più votati per domenica 7 maggio. Vòng đầu tiên của cuộc bầu cử tổng thống Pháp 2017 được tổ chức vào ngày 23 tháng 4 năm 2017.Vì không có ứng cử viên giành được đa số (trên 50%), một cuộc bầu cử vòng thứ hai giữa hai ứng cử viên được nhiều phiếu nhất đã được tổ chức vào ngày 7 tháng 5 năm 2017. |
In occasione delle elezioni presidenziali del 2017 è stato eletto presidente della Liberia, sconfiggendo al ballottaggio il vicepresidente uscente Joseph Boakai. Weah được bầu làm Tổng thống Liberia trong cuộc bầu cử năm 2017, đánh bại Phó Tổng thống đương nhiệm Joseph Boakai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballottaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ballottaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.