bancada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bancada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bancada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bancada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghế dài, lớp, bàn, nhà băng, ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bancada

ghế dài

(bench)

lớp

(bed)

bàn

(bench)

nhà băng

ngân hàng

Xem thêm ví dụ

¿El Presidente prefiere a alguien para la Bancada?
Ngài tổng thống có ưu ái cho ai trong cuộc đua vị trí kỷ luật Đảng không?
Pero no si los votantes supieran cómo llegaste a ser jefa de bancada.
Nhưng nếu cử tri biết cô đã có vị trí này như thế nào thì không còn như vậy nữa đâu.
La ventaja de ser coordinador de bancada es que detrás de cada miembro, detrás de todos estos imanes, siempre hay al menos un acto deshonroso.
Một lợi thế của việc giành được thắng lợi là phía sau mỗi một thành viên, phía sau tất cả những cục nam châm, đều có ít nhất một điều hèn hạ.
Es por eso que quise que fueras jefa de bancada.
Thế tôi mới để cô phụ trách kỷ luật Đảng.
Mencionó que estás interesada en la elección del Jefe de Bancada.
Cô ta nói cháu có quan tâm tới cuộc chạy đua cho vị trí phụ trách kỷ luật Đảng.
Tu sustituto como Jefe de Bancada, Frank.
Thay thế vị trí kỷ luật đảng của anh, Frank.
¿Sabías que Jackie Sharp compite por la Bancada?
Anh có biết Jackie Sharp đang chạy đua cho vị trí anh để lại không?
Incluso Jackie Sharp, la jefa de bancada mayoritaria.
Trong đó có cả người phụ trách kỷ luật Đảng, Jackie Sharp.
Y los últimos diez años desde que soy jefe de bancada.
Và nhật trình 10 năm từ khi tôi nhậm chức phụ trách kỷ luật Đảng.
Contigo como Jefa de Bancada, tengo un fuerte aliado en la Dirección.
Nếu cháu chiến thắng, bác sẽ có một đồng minh đầy quyền lực trong ban lãnh đạo.
Serás una excelente Jefa de Bancada, Jacqueline.
Cháu sẽ là một người phụ trách kỷ luật Đảng tuyệt vời, Jacqueline.
Además, muchos partidarios democráticos del presidente Underwood de sus días de jefe de bancada, ya no están en el poder desde noviembre disminuyendo así su influencia personal sobre los legisladores.
Ngoài ra, rất nhiều đảng viên Dân chủ ủng hộ Tổng thống Underwood từ thời ông còn phụ trách kỷ luật Đảng ở Hạ viện đã mất ghế Quốc hội trong cuộc bầu cử tháng 11, điều này đã làm giảm tầm ảnh hưởng cá nhân của ông lên các dự án luật.
Esta mañana, se encontró un polvo blanco en un paquete enviado a la oficina de la Jefa de Bancada, Jacqueline Sharp.
Sáng nay, chất bột trắng đã được tìm thấy trong một phong bì... gửi tới văn phòng của người phụ trách kỷ luật Đảng, Jacqueline Sharp.
Si eres Jefa de Bancada, estarás por encima de él y los demás.
Nếu cháu phụ trách lỷ luật Đảng, cháu sẽ có vị trí cao hơn hắn và tất cả các chủ tịch khác.
Eras jefe de bancada de todos ellos.
Anh là người phụ trách chúng.
El Bell X-9 Shrike fue un prototipo de misil guiado superficie-aire de combustible líquido, diseñado por Bell Aircraft como bancada para el misil nuclear GAM-63 RASCAL.
Bell Aircraft Corporation X-9 Shrike là một mẫu thử tên lửa đất đối không, đây là tên lửa điều khiển sử dụng nhiên liệu lỏng, nó được sử dụng làm mẫu thử nghiệm cho GAM-63 RASCAL vũ trang hạt nhân.
El prototipo fue usado más tarde como bancada para el cañón M61 Vulcan de 20 mm usado subsiguientemente en el F-104 Starfighter y muchos otros.
Chiếc nguyên mẫu sau này được sử dụng làm bệ thử cho khẩu pháo M61 Vulcan 20mm, sẽ được trang bị sau này trên chiếc F-104 Starfighter và nhiều chiếc khác.
Y yo sigo como Jefe de Bancada.
Còn tôi vẫn phủ trách kỷ luật.
Trabajé en la oficina del jefe de bancada durante diez años.
Tôi đã làm việc cho người Phụ trách kỷ luật Đảng trong 10 năm.
Si un miembro de la bancada parlamentaria critica públicamente al ejecutivo o sus políticas en una medida significativa, entonces se enfrenta a una perspectiva mucho más alta de perder la nominación de su partido, o incluso la expulsión directa del partido.
Nếu một nghị viên công khai chỉ trích thủ tướng hay chính sách của thủ tướng đến mức độ lớn nào đó thì ông/bà nghị viên này có khả năng đối mặt với viễn cảnh lớn hơn là mất sự đề cử của đảng mình hay thậm chí bị đuổi ngay lập tức ra khỏi đảng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bancada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.