bandera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bandera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bandera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cờ, lá cờ, ngọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bandera

cờ

noun

Tienen su propia bandera, tienen los parches para los ojos.
Họ có cờ riêng. Họ có băng bịt mắt.

lá cờ

noun

Daría mi sangre para que la bandera no perdiera el color rojo.
Tôi sẵn sàng nhuộm đỏ lá cờ để chắc rằng nó vẫn ở đó.

ngọn

noun

Debemos movilizar los creyentes bajo la bandera de Roma.
Chúng ta phải tập hợp các giáo dân dưới ngọn cờ của Rome.

Xem thêm ví dụ

El clérigo Harry Emerson Fosdick confesó lo siguiente: “Hasta en nuestras iglesias hemos puesto las banderas de combate . . .
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
El sucesor de Nurhaci, Hung Taiji continuó construyendo lo dejado por su padre, incorporando las primeras banderas de Han en su ejército.
Người kế tục Nỗ Nhĩ Cáp Xích, Hoàng Thái Cực (Huang Taiji), tiếp tục tiến hành công việc dựa trên các nền móng được người cha để lại, sáp nhập các kỳ của người Hán đầu tiên vào quân đội của mình.
Para la bandera de alto vuelo.
Phấp phới bay cờ sọc sao.
Re- inflamos todos los globos, los pusimos en una cuerda, y los colgamos allá arriba con las banderas de oración.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Si la acción de izar o arriar la bandera formara parte de una ceremonia, con gente en posición de firme o saludando la bandera, su realización equivaldría a participar en dicha ceremonia.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Es la misma bandera que la del Movimiento Nacional para la Liberación del Azawad.
Nó cũng giống như lá cờ của Phong trào Quốc gia Giải phóng Azawad.
El aeropuerto es el hub principal de la aerolínea de bandera marroquí Royal Air Maroc, y de la aerolínea Jet4you .
Sân bay này là trung tâm hoạt động của hãng hàng không quốc gia Royal Air Maroc, và hãng Jet4you.
Entablan una discusión por el tema hasta que interviene un tercer monje: "Lo que se mueve no es ni la bandera ni el viento: son sus mentes".
Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động."
Mi familia envolvió mis regalos de Navidad con diseños de banderas este año, incluyendo la bolsa de regalo azul que tiene la bandera de Escocia.
Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland.
El diseño de las banderas de las ciudades es similar al de las prefecturas: un mon sobre un fondo de un solo color.
Các thiết kế của cờ thành phố tương tự như cờ của tỉnh: một mon trên nền đơn sắc.
Radio Mostar anunció que como medida de protección toda la población bosniaca debía izar una bandera blanca en el quicio de sus puertas o en sus ventanales.
Đài phát thanh Mostar ra thông báo rằng tất cả người Bosniak nên treo cờ trắng từ cửa sổ nhà của họ.
Sugirió que, puesto que Terra no cantaba el himno nacional ni saludaba la bandera, no había ninguna razón para que no hiciera aquello.
Thầy nói vì em không hát quốc ca hay chào cờ thì đâu có lý do gì mà em không khạc nhổ lên lá cờ.
No hubo bandas, ni banderas... ni Guardia de Honor que les diera la bienvenida.
Không có ban nhạc, không có cờ... không có vệ binh danh dự đón chào họ về nhà.
La bandera de Albania es una bandera roja con un águila bicéfala negra en el centro.
Quốc kỳ Albania (tiếng Albania: Flamuri i Shqipërisë) là một lá cờ có nền đỏ với một con đại bàng đen hai đầu ở trung tâm.
Cuando Japón fue derrotado en agosto de 1945 el Ejército y la Armada Imperial fueron disueltos, esto causó que la bandera cayera en desuso.
Khi Nhật Bản bại trận vào tháng 8 năm 1945 và Hải quân và Lục quân đế quốc bị giải tán, lá cờ này không còn được dùng đến.
¿Flamearán las banderas de dragón y gritarán mi nombre?
Họ sẽ vẫy cờ in hình rồng và kêu gào tên tôi chắc?
La bandera del palacio fue abatida y el fuego cesó a las 09:40.
Quốc kỳ trên cung điện bị bắn rơi và ngừng bắn từ 09:40.
En 1944, con Alemania retrocediendo rápidamente en la guerra y ante el avance de los Aliados, Bandera fue puesto en libertad con la esperanza de que luchase contra las fuerzas soviéticas que avanzaban.
Năm 1944, khi nước Đức mất uy quyền nhanh chóng trong các cuộc chiến tranh trước khi quân Đồng minh tiến, Bandera được thả, với hy vọng rằng ông sẽ ngăn chặn các lực lượng Liên Xô tiến vào.
Apenas empecé el recorrido, vi de lejos en la acera a un hombre yendo con prisa en una silla de ruedas, la cual me di cuenta de que estaba decorada con nuestra bandera brasileña.
Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi.
Había banderas de los Estados Confederados en llaveros, en accesorios para el móvil y en autos.
Ở North Idaho, tôi bắt gặp cờ của Liên minh miền Nam
No hubo banderas rojas.
Không ai có thẻ đỏ.
Betances sugirió a Bracetti tejer la primera bandera de la futura "República de Puerto Rico".
Betances cho rằng Bracetti đã đan lá cờ đầu tiên (được mô phỏng theo lá cờ của Cộng hòa Dominican) của "Cộng hòa Puerto Rico" trong tương lai.
El juramento a la bandera por primera vez.
Lễ chào cờ đầu tiên của cô bé.
Tras este éxito fue la elegida para portar la bandera británica en la ceremonia de clausura de los Juegos el 29 de agosto, solo un día después de su último triunfo.
Sau đó, Holmes được vinh dự mang lá cờ của Anh tại buổi lễ bế mạc, ngày 29 tháng tám ngay sau khi cô ấy có chiến thắng thứ hai.
En una guerra, una bandera blanca significa la rendición.
Trong một cuộc chiến, lá cờ trắng tượng trưng cho sự đầu hàng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.