bañarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bañarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bañarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bañarse trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tắm hoa sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bañarse

tắm hoa sen

verb

Xem thêm ví dụ

En ese momento llegó la hija de Faraón a bañarse en el Nilo.
Rồi con gái Pha-ra-ôn xuống sông Ni-lơ để tắm.
Bañarse todos los días, y mantener la ropa personal y la ropa de cama limpia y bien ventilada fomenta la buena salud.
Tắm mỗi ngày và giữ quần áo, khăn trải giường sạch sẽ cũng có lợi cho sức khỏe.
Tienen claro que ni el desodorante ni los perfumes eliminan la necesidad de bañarse o ducharse.
Dù sao, nước hoa và các chất khử mùi không thể thay thế việc tắm rửa.
Siempre le decimos que venga a bañarse con nosotras, pero nunca viene.
Chúng tôi luôn gọi ảnh xuống nước nhưng ảnh không bao giờ xuống.
Además, no sé por qué le gusta bañarse aquí.
Tôi ko hiểu sao cô lại bơi ở đây Có mùi gì thật kinh
En el séptimo día volvió a casa a dormir, bañarse y cambiarse de ropa.
Qua ngày thứ bảy, anh về nhà ngủ, tắm rửa và thay quần áo.
¿Esto es bañarse desnudos?
Thế này là tắm truồng à?
Como consecuencia de su testimonio, Naamán viajó a Israel, obedeció finalmente las instrucciones que le dio Eliseo de bañarse siete veces en el río Jordán, y quedó limpio de su lepra.
Vì lời làm chứng của em, nên Na-a-man đến xứ Y-sơ-ra-ên, cuối cùng phải làm theo lời chỉ bảo của Ê-li-sê là đi tắm bảy lần ở sông Giô-đanh và được khỏi bệnh cùi.
Algunas lo hacían para estar a la moda del 70 aC: bañarse desnudas con los hombres presentes.
Vài cô nàng theo trào lưu mới nhất của những năm 70 sau Công Nguyên: tắm khỏa thân khi các anh vẫn ở đó.
Naamán no pudo confiar en la instrucción del profeta del Señor de bañarse en un río y así permitir que el Señor lo curara de la lepra, porque pensó que la simple tarea era indigna para alguien de su nivel.
Na A Man không thể tin cậy lời hướng dẫn của vị tiên tri của Chúa để đi tắm trong một dòng sông để Chúa chữa lành bệnh phong của ông, vì ông cảm thấy công việc giản dị đó không xứng với chức tước cao của ông.
No sabemos si Jokébed tenía la intención de que la hija de Faraón encontrara a Moisés cuando saliera a bañarse al río, pero eso fue lo que sucedió.
Chúng ta không biết bà Giô-kê-bết có cố ý dàn cảnh để cho công chúa của Pha-ra-ôn vớt con trai bà lên khi đi tắm ở bờ sông hay không, nhưng chuyện đã xảy ra như thế.
Cuando la respiración de Melquíades empezó a oler, Arcadio lo llevó a bañarse al río los jueves en la mañana.
Khi hơi thở của Menkyađêt đã nặng mùi, Accađiô đưa cụ ra sông tắm vào buổi sáng ngày thứ năm hàng tuần.
El agua para cocinar, limpiar y bañarse era transportada en baldes y cubetas desde el exterior.
Toàn bộ nước dùng cho nấu ăn, dọn dẹp, tắm rửa phải được lấy bằng xô và lấy từ ngoài trời.
Tras bañarse siete veces en el río Jordán, “su carne se volvió como la carne de un muchachito, y quedó limpio”. (2 Reyes 5:11-14.)
Sau khi tắm bảy lần trong sông Giô-đanh, “người liền được sạch, và thịt người trở nên như trước, giống như thịt của một đứa con nít nhỏ” (II Các Vua 5:11-14).
Sé convirtió en un hermitaño y dejó de bañarse.
Ông không ra khỏi nhà và cũng chẳng tắm rửa nữa.
Inmediatamente se dio cuenta de que sus vecinos, con los que compartía las cañerías del desagüe, debieron de haber tenido una cantidad exorbitante de ropa para lavar y para bañarse, porque a ella le llegó toda el agua del sumidero.
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy.
Después de bañarse, afeitarse y ponerse un traje y un sombrero prestados, papá regresó a casa.
Sau khi tắm rửa và cạo râu, bận vào bộ đồ com-lê và đội nón mà các anh cho mượn, cha lên đường trở về nhà.
El atender la higiene personal de uno por medio de bañarse con regularidad, y por lavarse las manos después de usar el excusado.
Chăm sóc vệ sinh cá nhân bằng cách tắm rửa đều đặn, và cũng rửa tay sau khi dùng nhà vệ sinh.
Necesitan comer, bañarse y una habitación para pasar la noche.
Họ cần bữa tối, một phòng để qua đêm và nước tắm.
La hija del faraón fue al río a bañarse y vio la canasta.
Lúc ấy, con gái Pha-ra-ôn xuống sông Nin tắm và nhìn thấy cái giỏ.
Literalmente, uno se la pone en la piel y no tiene que bañarse.
Đúng như tên gọi, bạn chỉ cần bôi lên da, khỏi cần tắm lại bằng nước.
También explicó que durante dos años y medio tuvieron que bañarse con baldes.
Trong hai năm rưỡi, họ phải dùng xô để tắm.
¡ Tendrían que bañarse por semanas!
Sau nhiều tuần bọn mày cũng phải tắm chứ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bañarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.